tiểu cảnh trong nhà

35+ Mẫu tiểu cảnh trong nhà đẹp chuẩn phong thủy

Hiện nay, xu hướng hòa hợp với thiên nhiên là điều mà nhiều gia chủ hướng đến. Và để thực hiện được điều đó, việc thiết kế tiểu cảnh trong nhà là giải pháp được nhiều người lựa chọn. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn bí quyết thiết kế tiểu cảnh đẹp mặt cho các căn hộ nhỏ hay cả những ngôi biệt thự rộng lớn. Tham khảo ngay nhé!

Tiểu cảnh trong nhà là gì?

Tiểu cảnh được hiểu là một công trình thiên nhiên thu nhỏ, có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố: đất, nước, hoa lá, cây cỏ, … Chúng thường được thiết kế nhằm tái hiện lại không gian thiên nhiên bằng những mô hình tùy vào diện tích và vị trí người dùng đặt. 

Không chỉ mang ý nghĩa về mặt thẩm mỹ, tiểu cảnh còn mang một ý nghĩa lớn về mặt phong thủy. Giúp cân bằng sinh khí, đem về tài lộc, thịnh vượng cho gia chủ.

So với tiểu cảnh sân vườn thì tiểu cảnh trong nhà đa dạng và cũng có nhiều loại hơn như: Tiểu cảnh ướt, tiểu cảnh khô, tiểu cảnh đứng, tiểu cảnh giếng trời….và mỗi loại lại có một ưu điểm cũng như chức năng khác nhau tùy thuộc vào phần không gian hiện có cũng như sở thích của mỗi gia chủ.

Phân loại tiểu cảnh trong nhà

Tiểu cảnh nhìn chung gồm 2 loại chính là tiểu cảnh khô và tiểu cảnh ướt

Tiểu cảnh ướt

Mục đích ban đầu của tiểu cảnh trong nhà chính là làm đẹp cho phần không gian trong nhà bạn, không ai không muốn nhìn ngắm một không gian xanh tươi mát và hòa mình với thiên nhiên ngay trong nơi sống của mình. So với một không gian nội thất toàn tường, bàn, ghế và những đồ vật vô tri khác sẽ khiến ngôi nhà trở nên khô khan, cứng nhắc thì chỉ cần 1 cây cảnh nhỏ, 1 hòn đá với thác nước đang chảy xuống nhẹ nhàng hay chỉ đơn giản là vài bông hoa cũng khiến không gian bạn trở nên tươi sáng và đầy sức sống.

Ngoài mục đích làm đẹp, tiểu cảnh ướt còn giúp cải thiện chất lượng không khí trong ngôi nhà của bạn, bên cạnh đó, bạn có thể trồng thêm các loại cây vừa đẹp, tươi mới lại có thể giải được độc tố trong không khí, mang đến sự trong lành nhất cho ngôi nhà của bạn.

trang trí tiểu cảnh dưới gầm cầu thang

Tiểu cảnh ướt mang đến sự sinh động cho không gian.

Tiểu cảnh khô

Ngoài tiểu cảnh với hòn non bộ, các loại cây cảnh, non bộ với dòng thác chảy tựa góc sông thu nhỏ. Thì còn có một xu hướng khác nữa là tiểu cảnh khô. Tiểu cảnh khô thì không cần có diện tích quá rộng như tiểu cảnh ướt, thậm chí bạn có thể tận dụng những góc nhà vốn ít sử dụng tới để tạo nên một góc tiểu cảnh nhỏ ngay trong nơi sống của mình. Với các yếu tố rất dễ tìm trong tự nhiên như: cỏ, đất, sỏi, đá…. đã tạo nên 1 không gian thơ mộng, cuốn hút.

tiểu cảnh khô

Tiểu cảnh khô ban công chung cư tạo cảm giác yên bình, thư giãn.

Ưu nhược điểm của tiểu cảnh trong nhà

Với ưu điểm là không tốn quá nhiều diện tích như tiểu cảnh ngoài trời và làm giảm sự nhàm chán đơn điệu của những bức tường. Thêm vào đó với rất nhiều kiểu thiết kế, trang trí khác nhau cho gia chủ nhiều lựa chọn hơn. Nếu chủ nhân căn nhà muốn làm một tiểu cảnh đẹp với mức chi phí thấp có thể tận dụng những thứ tưởng chừng vứt đi như chum, vại sành sứ, tấm gỗ pallet,  kệ sách, giỏ hoa…. thêm vào đó, tiểu cảnh trên tường có thể được đặt tại bất cứ nơi nào như tường ngoài phòng khách, khu vực tường dưới chân cầu thang… chắc chắn sẽ khiến chủ nhà thỏa sức bày trí  và  sáng tạo không gian sống theo sở thích của mình.

Không thể phủ nhận tiểu cảnh có nhiều ưu điểm nhưng cũng như các phong cách thiết kế khác, tiểu cảnh trong nhà cũng có một số nhược điểm như sau:

  • Chi phí thi công lớn, khá tốn thời gian và diện tích trong nhà
  • Gia chủ cũng cần có thời gian để chăm sóc cây cối, hoa lá, dọn dẹp lá cây rơi rụng trong nhà.
  • Tiểu cảnh thường đi kèm các loại muỗi và côn trùng khác nên đây cũng là một điểm đáng lưu tâm nếu bạn muốn thiết kế một tiểu cảnh trong nhà.

Các tiểu cảnh đẹp nhất hiện nay

Mỗi không gian nhà sẽ có cách bố trí tiểu cảnh khác nhau. Những loại tiểu cảnh cùng hình ảnh minh họa chúng tôi sắp giới thiệu ngay sau đây sẽ là gợi ý hoàn hảo để bạn có thêm các ý tưởng hay trong quá trình trang trí tiểu cảnh trong nhà.

Tiểu cảnh bonsai

Những cây bonsai quen thuộc có kích thước nhỏ, vừa hay lớn khi được uốn nắn bởi đôi tay điêu luyện thì chắc chắn sẽ tạo ra một tuyệt tác nghệ thuật. Bởi vì tính độc đáo & mang một vẻ đẹp phong thủy tinh tế, nên tiểu cảnh bonsai rất được các gia chủ ưa chuộng. Tuy nhiên, tiểu cảnh bonsai đòi hỏi gia chủ phải có thời gian cũng như bàn tay chăm sóc thật khéo léo.

mẫu tiểu cảnh bonsai trong nhà

Tiểu cảnh bonsai thường là tiểu cảnh khô hoặc tiểu cảnh nước có kích thước nhỏ trang trí đặt ở bàn sofa, kệ tủ.

tiểu cảnh mini

Bonsai là tiểu cảnh nhỏ nên có thể đặt ở mọi vị trí trong nhà, bàn trà ở sân vườn.

bonsai cây xanh

Cây bonsai được cắt tỉa nghệ thuật.

bonsai cây xanh trồng trong chậu nhỏ

Mỗi cây bonsai đều mang ý nghĩa riêng và phù hợp với với sở thích phong thủy từng gia chủ.

bonsai cây xanh trồng trong chậu nhỏ

Chậu cây nhỏ mang tính nghệ thuật khi được bàn tay nghệ nhân thực hiện.

bonsai cây xanh trồng kết hợp đá

Mẫu tiểu cảnh bonsai mang vẻ đẹp kỳ thú.

Tiểu cảnh hồ cá 

Nếu bạn là một người yêu thích cá cảnh thì tiểu cảnh hồ cá chính là lựa chọn hợp lí đấy. Theo quan niệm phong thủy, tiểu cảnh hồ cá tạo ra không gian tươi mát, mang đến sự may mắn, thịnh vượng cho gia chủ.

Tiểu cảnh hồ cá phân thành 2 loại: Tiểu cảnh tĩnh và tiểu cảnh động. Mỗi loại có một vẻ đẹp và nét độc đáo riêng. Có lẽ vì thế mà rất nhiều gia chủ lựa chọn chọn tiểu cảnh hồ cá để làm đẹp cho ngôi nhà riêng của mình

Tuy nhiên, bố trí bể cá, hồ cá ở trong nhà cần phải phù hợp với mệnh gia chủ. Đồng thời xác định vị trí hợp lý để tránh khu vực tâm linh, hướng xấu không phù hợp.

trang trí bể cá trong nhà

Thiết kế bể cá đẹp tựa như đại dương thu nhỏ.

trang trí tiểu cảnh nhà ống

Ý tưởng thiết kế tiểu cảnh hồ cá cho nhà ống đặt ở vị trí giường trời nơi cung cấp đầy đủ ánh sáng cho cây xanh và không gian nhà.

trang trí bể cá trong nhà

Bể cá là thú vui tao nhã của nhiều người và mang ý nghĩa phong thủy tốt cho sức khỏe, công việc.

hô nước tạo hơi nước mát cho ngôi nhà

Thiết kế hồ cá trang trí cây xanh tạo không gian tươi mát.

tiểu cảnh trang trí dưới cầu thang

Tiểu cảnh hồ cá hợp phong thủy.

Tiểu cảnh hòn non bộ

Từ lâu, hòn non bộ đã trở thành thú vui tao nhã của những người yêu mến thiên nhiên. Hòn non bộ là tiểu cảnh khô hoặc ướt, được thiết kế không chỉ mang lại ấn tượng cho ngôi nhà mà còn có ý nghĩa phong thủy lớn.

Việc đặt đúng vị trí và hướng của hòn non bộ cũng phải tùy thuộc vào cung mệnh cũng như tuổi của gia chủ thì mới phát huy được tất cả các yếu tố tích cực của nó. Hòn non bộ có thể đặt ở trước sân vườn, bên trong nhà, hoặc kết hợp cùng với hồ cá. Hy vọng các bạn sẽ tìm được mẫu tiểu cảnh hòn non bộ phù hợp với mình.

tiểu cảnh nhỏ dưới cầu thang phòng khách

Hòn non bộ bố trí dưới chân cầu thang, hóa giải khí xấu cho khu vực này.

trang trí tiểu cảnh ngôi nhà có màu xanh tươi mát

Mẫu hòn non bộ đẹp đơn giản.

hòn non bộ mini

Tiểu cảnh non bộ nay chính là một “giả sơn” đích thực, chúng cho ta cảm giác về những ngọn núi đá khai sơn hùng vĩ.

tiểu cảnh phong cách thơ mộng, tựa như khu vườn cổ tích.

mẫu hòn non bộ mini

Mẫu hòn non bộ gợi mở khung cảnh thiên nhiên đầy bình yên.

Phối cảnh hòn non bộ trang trí chân cầu thang.

Trang trí nội thất dưới cầu thang cần chú ý vệ sinh định kỳ, đảm bảo sạch sẽ, khô ráo tránh làm phong thủy xấu.

trang trí tiểu cảnh nhà ống đẹp

Mẫu tiểu cảnh tạo cảm hứng cho người nhìn.

trang trí hòn non bộ trong nhà

Tham khảo phối cảnh tiểu cảnh non bộ được thiết kế công phu.

ý tưởng trang trí tiểu cảnh cầu thang

Hòn non bộ đẹp chân cầu thang.

Tiểu cảnh thác nước

Tiểu cảnh thác nước đem lại vẻ đẹp uyển chuyển, mềm mại và sống động cho ngôi nhà của bạn. Bên cạnh đó, chúng còn được cho là đem lại phong thủy tốt, giúp chủ nhà hấp thụ được tinh khí tốt, mang lại nhiều tài vận, may mắn.

Nếu là dân kinh doanh, trang trí một tiểu cảnh thác nước vừa giúp đem lại không gian tươi mới cho ngôi nhà, vừa có ý nghĩa cầu cho công việc làm ăn, buôn bán thuận buồm xuôi gió.

tiểu cảnh thác nước

Mẫu tiểu cảnh thác nước trên tường cung cấp hơi nước mát cho ngôi nhà.

Tiêu cảnh thác nước mini

Trang trí tiểu cảnh hợp phong thủy mệnh thủy.

Thác nước kết hợp hòn non bộ

Thác nước kết hợp hòn non bộ

Mẫu thác nước mini trang trí góc nhà.

Hòn non bộ mini có thác nước trong thân cổ thụ - một sản phẩm độc đáo được chế tác bằng sự sáng tạo.

Tiểu cảnh đứng

Nếu là người có niềm đam mê với các không gian xanh, thì chắc chắn sẽ khó bỏ qua tiểu cảnh tường đứng đúng không nào. Thiết kế này thường được thấy trong những quán cà phê, các căn hộ có diện tích nhỏ hẹp không đủ để bày trí tiểu cảnh ngang

Thử hình dung nếu trên tường phòng khách nhà bạn có một bức tường cây, thật tuyệt phải không nào. Bên cạnh việc thiết kế để tạo mỹ quan, tiểu cảnh còn là một công cụ thanh lọc không khí cho ngôi nhà rất tốt.

mẫu vườn đứng trong nhà đẹp

Vườn đứng mang đến vẻ đẹp hiện đại, tràn đầy sức sống cho phòng khách.

tiểu cảnh vườn đứng

Góc vườn nhỏ xin cho không gian phòng khách thêm gần gũi với mẹ thiên nhiên.

trang trí không gian xanh cho nội thất nhà ở

Ý tưởng thiết kế phòng bếp với những mảng tường đứng xanh rêu tươi mắt.

trang trí nội thất nhà nhiều cây xanh

Sinh động và tươi mới hơn với bức tường phòng khách trang trí ngập tràn cây xanh.

Tiểu cảnh giếng trời

Đây là loại tiểu cảnh mang lại cảm giác thư thái và thoải mái cho chủ nhân sau 1 ngày làm việc dài. Giếng trời  là  khoảng không thông theo phương đứng từ tầng trệt tới mái. Với công năng giúp lấy gió, ánh sáng, và lưu thông khi khí trong không gian nhà ở cũng như tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà..

Chính vì thế, trang trí tiểu cảnh giếng trời giúp cho ta có cảm giác được hòa vào với thiên nhiên. Đem lại một không gian sống tươi mới cho toàn bộ thành viên.

trang trí tiểu cảnh giếng trời

Giếng trời đẹp phù hợp nhất cho những căn nhà diện tích chật hẹp, giúp không gian thêm thoáng mát, thoáng đãng.

trang trí cây xanh trong nhà

Tiểu cảnh trong nhà hưởng thẳng lên giếng trời mang lại không gian thiên nhiên cho ngôi biệt thự.

không gian xanh trong nhà

Tiểu cảnh khô đặt dưới vị trí giếng trời giúp cây đón đủ ánh sáng.

mẫu tiểu cảnh giếng trời đẹp

Nhà đẹp với giếng trời cùng nội thất ngập tràn sắc xanh.

ý tưởng trang trí tiểu cảnh trong nhà đẹp

Tiểu cảnh giếng trời đẹp trong nhà.

Phong thủy tiểu cảnh trong nhà

Một trong những yếu tố đầu tiên bạn cần chú ý về phong thủy đó là chọn đúng hướng phù hợp. Hướng sân vườn nói chung cần phải lựa theo hướng chính  ngôi nhà. Đối với tiểu cảnh trong nhà, tốt nhất bạn nên bố trí ở cung danh vọng và cung tài lộc để đảm bảo cân bằng về tài chính, sức khỏe & may mắn trong cuộc sống. Ví dụ: nhà ở hướng Nam thì chọn tiểu cảnh trong nhà đặt ở góc Đông Nam. Nếu nhà hướng Bắc thì có thể bố trí tiểu cảnh ở hướng Đông…

phong thủy trang trí tiểu cảnh trong nhà

Bố trí tiểu cảnh trong nhà đúng phong thủy

Ngoài ra, theo các chuyên gia phong thủy, trong nhà  không nên bố trí quá nhiều tiểu cảnh nước. Bởi nếu không cân đối hài hòa được thì đây sẽ là gánh nặng cho ngôi nhà. Ngoài ra hồ nước không sạch còn tích tụ nhiều âm khí từ đó làm tiêu hao gia sản, gia đình không hòa thuận.

Tùy vào mỗi không gian và sở thích của riêng gia chủ mà sẽ có cách bố trí tiểu cảnh trong nhà phù hợp. Việc bố trí tiểu cảnh phải đi cùng với thiết kế và thi công nội thất trong nhà, để đảm bảo không gian sống cân bằng, hài hòa nhất. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc về vấn đề trang trí tiểu cảnh khô, ướt, tiểu cảnh đứng, tiểu cảnh giếng trời trong nhà thì đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được TƯ VẤN MIỄN PHÍ nhé!

hòn non bộ đẹp

20 Mẫu hòn non bộ đẹp chuẩn phong thủy có báo giá

Hòn non bộ là một trong những xu hướng trang trí nhà ở được nhiều gia chủ lựa chọn để đặt trong nhà. Vừa giúp ngôi nhà có được bầu không khí thư thái, trong lành, vừa tạo vẻ đẹp thẩm mỹ, mang đến cảnh quan sinh động và tươi mát cho không gian sống. Trong bài viết hôm nay, cùng nhau tìm hiểu chi tiết về tiểu cảnh non bộ và các thiết kế non bộ đẹp nhất xu hướng hiện nay.

Hòn non bộ là gì?

Hòn non bộ hay còn có thể gọi là hòn nam bộ. Đây là một loại nghệ thuật xây dựng kiến trúc cảnh quan thu nhỏ, chủ yếu sử dụng các yếu tố khác nhau như cây xanh, đá và nước để tái hiện nên phong cảnh sơn thủy mang ý nghĩa về mặt sinh thái, mỹ thuật, phong thủy cho người chơi. Hòn nam bộ là 1 thú chơi không chỉ người Việt ưa chuộng mà còn là thú chơi của nhiều quốc gia trên thế giới. 

Ý nghĩa phong thủy non bộ

Ngoài tác dụng mang đến vẻ thẩm mỹ cao cho nơi ở, thì hòn nam bộ còn có ý nghĩa phong thủy tạo vượng khí cho căn nhà. Các yếu tố như núi, nước, dòng thác, cây cối,.. được phối hợp hài hòa và tinh xảo sẽ tạo nên điểm cộng lớn cho sự lưu thông về ngũ hành. Như vậy, khi kết hợp lại sẽ tạo được sự phát triển về tiền tài, danh vọng và sự may mắn cho gia chủ và ngôi nhà.

Sắp xếp và bài trí  non bộ chuẩn phong thủy sẽ giúp xua đuổi được những yếu tố không tốt mang đến không gian sống thịnh vượng.

Phân loại hòn non bộ

Tùy theo đặc tính thiết kế mà được chia thành 2 loại hòn non bộ, đó là:

  • Hòn non bộ khô: nguyên liệu chủ yếu là đá, sỏi, các loại hoa, cây cảnh. Với tiểu cảnh hòn non bộ khô này thì Nhật Bản và Trung Quốc là hai quốc gia dẫn đầu. Nhật Bản vốn nổi tiếng với tên gọi là quốc gia tiểu cảnh bonsai Nhật Bản.
  • Hòn non bộ ướt: cũng như hòn nam bộ khô nguyên liệu tạo nên tiểu cảnh ướt cũng có đá sỏi, cây cảnh và tất nhiên sẽ có thêm phần thủy là hồ cá hay tiểu cảnh thác nước, thậm chí có cả 2 để tạo nên tiểu cảnh non bộ thác nước.

Vì đặc điểm của 2 tiểu cảnh non bộ khác nhau nên việc lựa chọn bố trí chúng ở đâu cũng rất quan trọng trong thiết kế.  Hòn non bộ khô nên đặt trong nhà để trang trí nội thất. Ngược lại hòn non bộ ướt thì nên đặt phía ngoài để trang trí ngoại thất vừa hợp không gian lại thuận theo phong thủy đất trời nắng gió.

Báo giá thi công hòn non bộ

Dưới đây là bảng báo giá thi công hòn non bộ mới nhất, quý khách hàng có nhu cầu về thiết kế non bộ thì có thể tham khảo bảng giá dưới dây:

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG HẠNG MỤC HÒN NON BỘ
STT Hạng Mục Thi Công Đơn Giá VND
1 Thi công phần nền móng, đổ bê tông cốt thép 450,000đ/m2
2 Thi công khung xương cột bê tông( nếu cần) 1,500,000/m
3 Thi công chống thấm bằng phụ gia 40,000đ/m2
4 Thi công phối đá 2,200,000đ/m2
5 Thi công thác nước trên non bộ 250,000đ/m2
6 Trồng các loại cây trên non bộ Tùy loại cây
7 Thi công trọn gói loại nhỏ & vừa Liên hệ

Với các khách hàng muốn xem bản vẽ trước khi thi công non bộ, thì cần tiến hành ký hợp đồng thiết kế. Phần chi phí này sẽ được khấu trừ vào tổng chi phí thiết kế đã báo khi khách hàng chọn đơn vị thi công.

Chi phí thiết kế trên đây là mức tham khảo và tùy thuộc vào công trình cũng như thời điểm. Tốt nhất quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đơn vị thi công để được tư vấn cụ thể hơn

Quy trình thi công tiểu cảnh sân vườn

Hiểu rõ hơn về quá trình thi công, thực hiện dự án hòn nam bộ hợp phong thủy. Bạn cần tìm hiểu về quy trình thi công tiểu cảnh non bộ được thực hiện như thế nào để đảm bảo được chất lượng cao, bền lâu theo thời gian.

Sau khi hoàn thành bản vẽ thiết kế hòn nam bộ hoặc tiểu cảnh hòn nam bộ, quá trình thi công được thực hiện như sau:

  • Bước 1: Thi công đắp non bộ, xây hồ cá với chất chống thấm,, đất màu, lưới mắt cáo, đá đỏ, đá xanh, gach men, gạch thẻ,..sau đó làm thác nước bằng ống nhựa, lắp thêm đèn xung quanh tiểu cảnh  non bộ để chiếu sáng.
  • Bước 2: Đặt lưới mắt cáo song song vị trí nơi đắp hòn nam bộ.
  • Bước 3: Dùng hồ đã trộn xi măng, đắp lên trên bề mặt của tấm lưới. Bạn nên đắp kiểu lồi lõm, đừng đắp quá thẳng tắp để tạo nên sườn núi nhìn trông như sườn núi tự nhiên.
  • Bước 4: Đặt ống nước khoan thành nhiều lỗ, để nước chảy tạo nên cảnh mưa rơi từ phía trên sườn núi. Bạn muốn hòn nam bộ thêm lung linh, sinh động hơn về đêm, thì có thể lắp thêm bóng đèn điện tạo ánh sáng ấm cúng cho không gian.
  • Bước 5: Dùng các vật liệu như đá cuội hoặc vật trang trí khác trang trí thêm cho non bộ để tăng thêm sức hút cho công trình, tạo nên tiểu cảnh nổi bật và độc đáo hơn.

Đó là toàn bộ quá trình thi công tiểu cảnh hòn nam bộ tại hầu hết các đơn vị dịch vụ thiết kế thi công hòn nam bộ.

Lưu ý khi thiết kế hòn non bộ

  • Về số lượng non bộ, cần phải thiết kế theo số lẻ, không nên thiết kế hòn chẵn, tốt nhất là 3, 5, hoặc 7 hòn. Không nên thiết kế các hòn bằng nhau, mà phải có sự phân cấp giữa các hòn như là sự phân cấp ở trong gia đình vậy.
  • Với nhà xây  nhiều tầng, không đặt hòn nam bộ ở vị trí tầng trên cùng căn nhà, cho dù là bố trí ở bất kỳ vị trí nào.
  • Về thế núi của các tiểu cảnh non bộ, gia chủ tuyệt đối không thiết kế dạng thế núi nhọn hoắt, lởm chởm, kỳ quái ghê sợ.
  • Nếu miệng hồ thiết kế lõm thì phần lõm phải quay vào phía nhà, không nên quay hướng ngược lại vì sẽ không tốt cho gia chủ.

Nếu muốn đặt hòn nam bộ cho nhà mình, chủ nhà nên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia phong thủy để có được thiết kế đẹp, ưng ý và hợp phong thủy nhất giúp mang lại tài vận cho gia đình.

Các mẫu hòn non bộ đẹp

Hòn nam bộ đơn đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống tinh thần ngày nay. Nó mang đến cho chúng ta cảm giác thân thuộc, gần gũi hơn với thiên nhiên. Và còn làm tăng thêm vẻ đẹp cho tiểu cảnh sân vườn. Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu đến bạn đọc Top 20 mẫu thiết kế hòn non bộ đẹp. Để bạn có những ý tưởng về cách làm hòn nam bộ cho không gian nhà mình.

tiểu cảnh mini

Trang trí tiểu cảnh non bộ có tính nghệ thuật, thẩm mỹ và phong thủy tốt.

thiết kế núi non hồ cá

Tiểu cảnh được thiết kế công phu trong khuôn viên sân vườn rộng.

hòn non bộ đẹp

Tiểu cảnh non bộ, núi non hùng vĩ kết hợp hồ thả cá sự kết hợp tính nghệ thuật và giải trí.

hòn non bộ mini

Mẫu tiểu cảnh mini trang trí trong nhà và ngoài sân bố trí bàn trà đều hợp lý.

thi công sân vườn tiểu cảnh

Tiểu cảnh non bộ mang đến tài lộc, vượng khí cho gia chủ.

phong thủy tiểu cảnh

Vi trí đặt hòn non bộ được tính toán hợp hướng tuổi gia chủ để có phong thủy tốt.

mẫu núi đá đẹp

Non bộ kết hợp với tượng phật toát lên được sự tôn kính, trang nghiêm.

thi công sân vườn tiểu cảnh

Đá được khai thác tự nhiên sử dụng làm tiểu cảnh sân vườn.

hòn nam bộ

hòn nam bộ

hòn nam bộ

hòn nam bộ

hòn nam bộ

hòn nam bộ

thi công hòn non bộ

hồ cá koi kết hợp non bộ

mẫu non bộ mini

mẫu non bộ mini

mẫu non bộ mini

mẫu non bộ mini

mẫu non bộ mini

Chúng tôi vừa chia sẻ 20+ mẫu thiết kế hòn non bộ đẹp, hợp phong thủy cho bạn tham khảo. Hy vọng bộ sưu tập này sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin hơn để chọn cho nhà mình một mẫu non bộ nào đó nhé!

hồ cá koi

Quy trình thi công hồ cá Koi trong nhà và ngoài trời đẹp

Cá Koi thường được ví như “viên ngọc sáng dưới dòng nước”. Ngày ngày được ngắm những chú cá màu sắc sặc sỡ bơi lội cũng đủ làm tinh thần người nhìn phấn chấn. Vì thế mà nhu cầu xây dựng hồ cá Koi tại Việt Nam đang ngày càng trở nên nhộn nhịp. Rất nhiều gia chủ “thèm thuồng” muốn tự xây hồ cá trong khuôn viên nhà để bắt kịp xu hướng và thúc đẩy vượng khí cho gia đình. Hiểu được điều đó nay chúng tôi sẽ hướng dẫn cách thi công hồ cá Koi cùng các mẫu hồ cá Koi đẹp nhất để bạn tham khảo.

Cá Koi là gì? Hồ cá Koi là gì?

Cá chép Koi được biết đến là “Quốc Ngư” Nhật Bản. Đây là loài cá màu sắc đẹp mang lại sự may mắn và tài lộc cho gia chủ. Cá Koi được lai tạo để nuôi làm cảnh và thường được nuôi trong bể, hồ cùng với tiểu cảnh sân vườn.

cá koi

Hồ cá Koi là công trình kết hợp giữa 2 yếu tố phong thủy và nhân vật Koi nên được mọi người quan tâm đặc biệt trong quá trình thi công thiết kế.

Báo giá thiết kế thi công hồ cá Koi

Với các khách hàng đang quan tâm về chi phí bảng báo giá thiết kế thi công hồ cá Koi thì xin mời quý khách theo dõi bảng giá tham khảo dưới đây. Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách những mẫu thiết kế cùng các hình ảnh thực tế đã thi công của hồ cái Koi mà ai nhìn cũng mê.

báo giá thi công hồ cá Koi

Tổng hợp các mẫu hồ cá Koi đẹp mãn nhãn ai cũng mê

Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách những mẫu thiết kế cùng các hình ảnh thực tế đã thi công của hồ cái Koi mà ai nhìn cũng mê

Hồ cá Koi ngoài trời

Những gia đình có khuôn viên bên ngoài rộng rãi mà lại yêu thích cá cảnh, đặc biệt là loại cá chép koi thì nên thiết kế hồ cá koi ngoài trời sẽ khiến không gian ngoài nhà đẹp và độc đáo hơn.

Sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa yếu tố nước &  những đàn cá với nhiều màu sắc tung tăng bơi lội bên trong hồ sẽ mang đến một không gian sống sinh động, hài hòa và và có tính thẩm mỹ cao

Một mẫu hồ cá có kích thước phù hợp sẽ lấp đầy những khoảng trống bên ngoài ngôi nhà bạn, tạo nên những điểm nhấn ấn tượng. Thay vì chỉ trang trí sân vườn bên ngoài bằng cây cối & tiểu cảnh thì việc thiết kế hồ cá koi ngoài trời sẽ tạo nên 1 không gian hài hòa với thiên nhiên, góp phần làm đẹp thêm cho kiến trúc tổng quan.

Một số mẫu thiết kế hồ cá Koi ngoài trời đẹp:

hồ cá đẹp

Hồ cá koi nhỏ tạo cảnh quan thu hút cho kiến trúc trước nhà.

thiết kế tiểu cảnh sân vườn

Một hồ cá koi ngoài trời sẽ làm cho không khí xung quanh dịu mát hơn.

sân vườn tiểu cảnh

Thiết kế hồ cá koi phong cách tự nhiên áp dụng cho cảnh quan sân vườn rộng lớn.

thiết kế hồ cá Koi

Thiết kế hồ cá koi ngoài trời mang lại phong thủy vượng khí cho ngôi nhà.

trang trí sân vườn tiểu cảnh

Mẫu hồ cá Koi rộng đẹp.

thi công hồ cá koi

Thiết kế sân vườn kiểu nhật bản tạo cảm giác yêu thích.

thiết kế hồ cá trong vườn

Mẫu hồ cá koi kết hợp tiểu cảnh, hòn non bộ ở 1 góc sân vườn.

mẫu hồ cá koi đẹp

Hồ cá coi đẹp thiết kế phong cách hiện đại.

Hồ cá Koi sân thượng

Nếu bạn đang sống trong 1 không gian nhà phố với diện tích xây dựng lớn, hoặc ngôi nhà không có nhiều không gian sân vườn ở tầng trệt thì việc bố trí hồ cá koi trên sân thượng là hoàn toàn hợp lý. Nó giải quyết được bài toán thiếu diện tích & không gian cho các gia chủ. Bố trí hồ cá ở khu vực này rất gọn gàng mà lại không tốn diện tích như bạn nghĩ đâu nhé.

Nhiều người nghĩ rằng không gian sân thượng sẽ bị hạn chế khiến các ý tưởng thiết kế hồ cá ở đây thêm nghèo nàn, không ấn tượng. Tuy nhiên, dưới góc nhìn của những chuyên gia thì những thiết kế hồ cá koi ở đây cũng đa dạng không kém như ở những khu vực khác. Tham khảo một số thiết kế tiêu biểu dưới đây!

trang trí tiểu cảnh sân thượng

Sử dụng đá, sỏi tự nhiên xây hồ cá trang trí tiểu cảnh mang đến sự gần gũi thân thiện.

hồ cá koi sân thượng

Góc vườn nhỏ yêu thích của gia đình Việt

trang trí tiểu cảnh sân vườn

Hồ cá Koi trong nhà

Tiểu cảnh hồ cá trong nhà có diện tích nhỏ hơn hồ cá ngoài trời, nhưng lại đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cực cao, phải đảm bảo sự chuyên nghiệp từ hệ thống lọc, chống thấm, nước thải,.. đề vừa đảm bảo cho cá sinh trưởng, phát triển tốt, vừa không làm ảnh hưởng đến kết cấu ngôi nhà và môi trường sống

Vị trí thiết kế bể cá koi trong nhà thường tại những vị trí gần cửa sổ, dưới cầu thang hoặc phòng khách, đảm bảo vị trí có đủ ánh nắng mặt trời chiếu vào nhằm giúp cá sinh trưởng tốt, cũng như tiêu diệt được vi khuẩn trong quá trình nuôi cá.

Để có được bể cá koi trong nhà đẹp, bên cạnh việc chọn giống cá sao cho kỹ lưỡng, thì yêu cầuu  bạn cần phải chọn lựa được cho mình những đơn vị thi công uy tín, có kinh nghiệm, đảm bảo kỹ thuật cao để đưa ra những phương án xây dựng tốt nhất cho gia chủ.

hồ cá koi trong nhà

Thiết kế bể cá Koi phía dưới chân cầu thang

Quy trình thi công hồ cá Koi

Để thi công bể cá Koi chuẩn yêu cầu và đảm bảo chất lượng đòi hỏi quy trình thực hiện khá dài. Theo đó chi tiết hướng dẫn cách thi công hồ cá Koi hoàn chỉnh gói gọn trong các bước sau đây. Chỉ cần áp dụng đúng chuẩn thì bạn sẽ kiến tạo nên được sản phẩm như ý:

Bước 1: Lên bản vẽ thiết kế hồ cá Koi

Đầu tiên để thực hiện xây dựng hồ cá bạn cần phải lên bản vẽ thiết kế. Đây là bước không được bỏ qua cho mình. Bởi có bản vẽ thì việc thi công hồ cá mới đúng chuẩn chi tiết và hạn chế được tối đa những sai sót xảy ra. Theo đó bản vẽ thiết kế hồ phải thể hiện được rõ nét từng chi tiết gồm:

  • Kiểu dáng hồ cá.
  • Chiều sâu lòng hồ.
  • Hệ thống lọc, oxy.
  • Có hòn non bộ hay không?.
  • Xung quanh hồ bố trí ra sao?.

Bước 2: Xử lý mặt bằng

Sau khi lên bản vẽ xong xuôi tiến hành  xử lý mặt bằng. Trong đó mặt bằng phải đảm bảo sao cho vừa sạch sẽ, vừa bằng phẳng để việc thi công trở nên dễ dàng hơn. Về cơ bản công đoạn xử lý không tốn kém nhiều thời gian quá.

Bước 3: Đào hồ cá

Sau khi hoàn thành bước 2 trong quy trình thi công hồ cá Koi bạn huy động lực lượng công nhân đào hồ cá. Đó là dùng cuốc, xẻng để tạo ra phần miệng hố. Sau đó định hình hồ đúng chuẩn kích thước & dùng máy múc để múc đất đào hồ. Nhìn chung, kích thước hoàn hảo phong thủy cho bể cá Koi cần đào là:

  • Chiều dài tối thiểu 2m
  • Chiều rộng tối thiểu 0.8m – 1m
  • Chiều sâu tối thiểu 0.6m – 1.6m

Sau khi đào đất xong thì hãy dùng cuốc, xẻng và xà beng sửa lần nữa cho hồ cá thêm đẹp mắt. Đó là chỉnh sửa cẩn thận các góc cạnh hồ cá và tạo độ bằng phẳng cho đất đai trong hồ.

thi công hồ cá koi

Tiến hành đào bể cá Koi ở vị trí định sẵn.

Bước 4: Đi hệ thống ống lọc đáy hồ

Hệ thống ống lọc không khác gì “lá phổi” quyết định đến sự sống cho cá Koi. Do đó hệ thống ốc lọc cần đi đúng chuẩn và tích hợp đầy đủ nhất. Ngay sau khi đào xong thì hãy đặt luôn hệ thống ốc lọc vào trong hồ. Bạn nhớ tính toán cẩn thận cho hê thống ốc lọc được cân xứng, đảm bảo nhất.

Bước 5: Đổ đế

Bước 5 trong hướng dẫn thi công hồ cá Koi chính là đổ đế. Lòng hồ lúc này bạn hãy đem đặt sắt thép để tạo thành khung vững chắc cho đáy hồ. Sắt thép sử dụng có thể tương tự như sử dụng để xây dựng nhà cửa. Một khi sử dụng lớp sắt cố định thì xi măng sẽ bám chăc chắn hơn. Tình trạng bị xuống cấp hồ sẽ giảm thiểu.

quy trình thi công hồ cá koi

Tiến hành đổ phần đáy hồ bằng bê tông và xây thành hồ bằng gạch ống.

Sau khi bố trí xong tiến hành đổ thêm một lớp bê tông lên toàn bộ phần lòng đáy. Đồng thời tráng luôn xung quanh viền hồ nhé.  Lớp xi măng lúc đổ xuống nhớ chát và đánh bóng tỉ mỉ, cẩn thẩn để mặt sàn mịn màng, đều bằng nhau. Nếu chi phí dư dả bạn có thể sử dụng công nghệ cao để giúp bề mặt kín hơn.

Bước 6: Đổ thành

Thành hồ cần xây bằng xi măng và gạch. Thành hồ xây với độ cao hợp lý. Trên bề mặt thành nên xây tỷ lệ tốt nhất là cách nền đất khoảng chừng 15cm – 25cm. Như vậy sẽ giúp cho hồ cá được đảm bảo mà không bị nước mưa chảy xuống.

quy trình thi công tiểu cảnh sân vườn

Trang trí hồ bằng đá tự nhiên, sắp xếp khoa học.

Một khi hoàn thành xong xuôi thành hồ, tiếp tục tiến hành bố trí chống thấm cho hồ cá luôn. Có rất nhiều phương án chống thấm cho cho hồ cá hiệu quả. Tùy vào tài chính mà gia chủ có thể cân nhắc lựa chọn theo hình thức nào. Một vài hình thức chống thấm tiêu biểu là:

  • Sử dụng bạt chống thấm
  • Sử dung Sika chống thấm
  • Sử dụng sơn chống thấm
  • Sử dụng màng tự dính
  • Sử dung màng khò chống thấm
  • ….

Bước 7: Tạo bối cảnh cho hồ cá

Sau khi hoàn thành bước 6 thì sẽ đến lúc tạo bối cảnh quanh hồ. Tốt nhất xung quanh thành hồ bạn nên đặt thêm một số tảng đá lớn. Như vậy sẽ giúp bể cá nâng cao tính thẩm mỹ hơn. Trong đó đá sử dụng nên lựa loại đá mồ côi to, chắc nặng & xếp các hòn đá nhỏ xung quanh. Quanh hồ cũng nên bố trí thêm các cây cảnh trang trí, ít rụng lá để đảm bảo độ sạch sẽ cho hồ.

Đặc biệt hồ cá Koi nên kết hợp với núi hoặc thác nước non bộ tạo thẩm mỹ và nâng cao phong thủy. Khi làm gia chủ nhớ tính toán kỹ độ cao núi sao cho phù hợp với bề mặt hồ. Hệ thống thác nước chảy từ trên xuống cụ thể ra sao? Bởi vì thác nước tuần hoàn như dòng chảy tăng lượng oxy chi cá Koi sinh sống khỏe mạnh.

thi công sân vườn

Quy trình thi công hồ cá chuyên nghiệp, có bản vẽ kỹ thuật, giám sát chi tiết.

Bước 8: Lắp hệ thống điện, bơm và lọc

Đây là bước quan trọng không kém trong   thi công hồ cá KoiTheo đó hệ thống điện, bơm và lọc phải được xem xét cẩn thận vị trí lắp đặt sao cho chuẩn và có sự hoàn thiện cao. Bạn có thể đầu tư hệ thống lọc hồ cá kiểu truyền thống. Hoặc là bạn có thể sử dụng hệ thống lọc hiện đại công nghệ cao giúp chất lượng lọc hồ cá được nâng cấp đảm bảo cho đàn cá Koi được khỏe mạnh.

Bước 9: Thả nước. Làm sạch môi trường nước

Khi đã hoàn thành xong hồ thì hãy bơm nước vào hồ. Theo đó nước đổ vào hồ nếu là hồ ngoài trời thì mực nước tối thiểu là  ~ 60cm. Chất lượng nước đạt độ trong, không tảo, độ pH từ  7 – 7.5 là được.

thi công hồ cá koi

Thả nước vào hồ và sử dụng vi sinh làm sạch hồ

Sau đó cho dung dịch thuốc tím sát khuẩn chuyên dụng vào bể cá. Trước khi thả cá vào bạn thả 1 số loại vi sinh để làm sạch hồ. Đồng thời cân bằng độ pH của nước. Theo đó vi sinh nuôi nên kéo dài khoảng 5 ngày – 10 ngày là được.

Bước 10: Thả cá vào hồ

Vậy là bạn đã hoàn thành xong các bước thi công hồ cá Koi rồi. Sau khoảng 10 ngày nuôi vi sinh thì có thể thả cá vào. Hồ mới xây tốt nhất bạn nên thả loại cá Koi size nhỏ trước. Một khi thấy cá khỏe mạnh thì mới thả cá size lớn vào. Lưu ý trước khi thả cá vào hồ thì hãy:

  • Cho cá nhịn ăn trước 5 ngày – 7 ngày
  • Để nguyên cả túi cá xuống hồ từ 30 phút – 60 phút
  • Cách ly cá khoảng 15 – 30 ngày khi thả cá Koi size lớn.

Chúng tôi vừa chia sẻ các mẫu hồ cá Koi đẹp mãn nhãn cùng chi tiết 10 bước thi công hồ cá Koi tại nhà. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc kiến tạo bể cá Koi đẹp cho không gian sống của mình!

giường gỗ thông

35+ Giường gỗ thông đẹp | Đánh giá chất lượng giường gỗ thông

Giường ngủ gỗ tự nhiên luôn được yêu thích hơn cả bởi chúng mang lại chất lượng vượt trội và vẻ đẹp theo thời gian. Nhất là an toàn tuyệt đối với sức khỏe của người dùng. Trong số đó, giường ngủ gỗ thông đã và đang là loại gỗ sản xuất ra hàng trăm mẫu giường đẹp. Tuy nhiên, có một số khách hàng còn khá lăn tăn rằng loại giường này có tốt không và có nên mua không? Cùng chúng tôi tham khảo kỹ hơn trong bài viết sau đây. Và tham khảo 35+ mẫu giường gỗ thông đẹp nhất 2022 nhé!

Giường gỗ thông có tốt không?

Nhiều người khi mua muốn biết giường ngủ từ gỗ thông có tốt hay không? Điều này cũng dễ hiểu, vì ai cũng mong muốn có thể chọn được sản phẩm ưng ý nhất. Để hiểu giường ngủ gỗ thông tốt không, chúng ta cùng tìm hiểu kỹ hơn chất liệu này.

Giường gỗ thông được từ bằng gỗ thông tự nhiên. Trong khoa học, cây thông thuộc nhóm cây hạt trần, mọc ở hầu hết các nước trên thế giới và trong đó có Việt Nam. Cây sinh trưởng mạnh mẽ nhất ở vùng khí hậu ôn đới.

đặc điểm cây gỗ thông

Trong thiết kế phòng ngủ hiện đại, gỗ thông trắng là loại gỗ tự nhiên được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất nội thất. Gỗ thông trắng có đặc điểm nổi bật đó là vân gỗ đẹp, mịn, màu vàng nhạt tới trắng nên bài trí trong nhà cho cảm giác thanh lịch, nhã nhặn vô cùng. Nhất là chất gỗ nhẹ nên khi di chuyển tạo điều kiện dễ dàng cho thợ lắp đặt.

Ngoài ra, gỗ thông dễ gia công và có độ cứng nhất định, bền bỉ theo thời gian và đặc biệt gỗ này được trồng nhiều tại khu vực ven biển. Gỗ thông khi được thiết kế thành giường ngủ vô cùng đẹp và chắc chắn, chúng tôi tin rằng 1 bộ giường ngủ từ gỗ thông sẽ giúp bạn và gia đình có được một giấc ngủ tuyệt vời.

Cuối cùng, gỗ thông có lớp nhựa bảo vệ gỗ bên trong không bị thấm nước, nên chống ẩm rất tốt. Vì vậy, chúng có khả năng kháng mối mọt và chịu ẩm cao nên giường ngủ từ chất liệu gỗ thông rất bền bỉ và có độ bền màu cao.

Giường gỗ thông giá bao nhiêu?

Ngoài chất lượng của giường gỗ thông, người tiêu dùng cũng rất quan tâm đến giá thành của loại giường ngủ này. Giá giường ngủ gỗ thông thực tế phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: loại gỗ, kích thước giường, kiểu dáng giường, địa chỉ bán hàng.

giường ngủ gỗ thông

Tùy theo chất liệu, kích thước khác nhau mà giá thành của giường gỗ tự nhiên sẽ có sự dao động.

Hiện nay giá giường ngủ kích thước từ 1m2 – 1m6 là khoảng từ 2.000.000 VND – 4.000.000 VND. Các mức giá khác nhau áp dụng cho giường gỗ thông lớn hơn hoặc các mẫu có thiết kế cụ thể hơn.

Có thể thấy, giá cả của giường ngủ bằng gỗ thông khá hợp lý, không quá cao. So sánh với gỗ tự nhiên khác thì gỗ thông đáp ứng được đây đủ đặc điểm như đẹp, bền chắc, tính thẩm mỹ cao. Trong khi giá không hề cao, phù hợp với khả năng tài chính của các gia đình Việt.

Những loại giường gỗ thông phổ biến

Dưới đây là những ứng dụng của gỗ thông cho việc đóng giường phòng ngủ. Mời quý khách cùng xem và lựa chọn cho mình một mẫu phù hợp nhất nhé!

Mẫu giường Pallet

Giường Pallet từ  những tấm Pallet kiện hàng làm bằng gỗ thông ghép lại, có độ bền chỉ ở mức ổn định. Tuy nhiên nó được yêu thích bởi tính độc đáo, và thân thiện với môi trường. Một chiếc giường đẹp bị chi phối bởi gần 70% tính sáng tạo, 10% tính kỹ thuật & 20% là cách bày trí. Do đó, chiếc giường pallet sẽ hiện đại, trẻ trung khác xa với những mẫu giường gỗ truyền thống.

Nhiều gia đình trẻ hiện nay rất yêu thích và lựa chọn mẫu giường ngủ Pallet này. Nó vô cùng phù hợp với phong cách thời đại nhưng vẫn giữ  được nét mộc mạc và gần gũi thiên nhiên. Sau này phổ biến, những tấm Pallet gỗ thông không còn là là hàng tái chế mà được làm mới, xử lý phức tạp đảm bảo chất lượng với độ bền bỉ chắc chắn. Thao tác đơn giản xoay chiều – đổi hướng cũng đã giúp các bạn sở hữu chiếc giường với diện mạo mới mẻ. Hoặc bạn cũng có thể gắn thêm bánh xe di chuyển giường dễ dàng hơn khi muốn thay đổi không gian. 

Giường kiểu pallet làm bằng gỗ thông khá gọn nhẹ nhưng không kém phần hiện đại, năng động.

Thiết kế nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt sử dụng với chi phí thấp.

Mẫu giường ngủ Pallet gỗ thông được rất nhiều bạn trẻ yêu thích và decor cho căn phòng ngủ của mình.

Mẫu giường ngủ đơn sơ và mộc mạc trang trí nội thất không gian vui chơi cho bé.

Mẫu giường gỗ thông thông minh

Giường ngủ gỗ thông ngày càng phổ biến với mẫu mã đa dạng, nhiều màu sắc. Nó không chỉ dừng ở những chiếc giường ghép hay giường đơn thông thường. Mà còn có thể thiết kế kết hợp với nhiều tính năng, nhiều tiện ích khi sử dụng. Ví dụ như chiếc giường tích hợp có ngăn kéo để lưu trữ thêm đồ dùng cá nhân. Chăn, nệm, gối, mền, … được xếp gọn gàng trong chiếc hộc dưới giường. Nhờ vậy mà không gian sử dụng được tối ưu đáng kể, tạo sự thông thoáng và sạch sẽ. Đồng thời, chủ nhà không phải chi thêm khoản tiền để vừa mua giường vừa mua thêm tủ.

mẫu giường ngủ gỗ tự nhiên

Mẫu giường ngủ gỗ thông được gia công đẹp, giá xưởng tận gốc.

mẫu giường ngủ gỗ tự nhiên

Mẫu giường ngủ gỗ thông đẹp, gia công tỉ mỉ.

mẫu giường ngủ gỗ tự nhiên

Mẫu giường gỗ tự nhiên có thiết kế độc đáo nhằm tăng thêm diện tích giường ngủ.

Giường gỗ thông truyền thống đơn giản

Đây là mẫu giường ngủ gỗ thông được nhiều khách hàng lựa chọn hiện nay. Giường ngủ truyền thống quen thuộc với nhiều gia đình Việt, phù hợp với nhiều không gian khác nhau.

Mẫu giường ngủ gỗ thông truyền thống có cấu tạo đơn giản bao gồm: Chân giường, đầu giường, khung giường và thành giường. Công năng sử dụng chính của giường là dùng để ngủ, nghỉ ngơi, không tích hợp thêm ngăn kéo để đựng đồ đạc như những mẫu giường thông minh hiện nay.

nội thất phòng ngủ

Giường ngủ gỗ thông kiểu truyền thống đơn giản, thanh lịch.

nội thất phòng ngủ đẹp

Giường ngủ gỗ thông thiết kế đẹp mộc mạc.

mẫu giường ngủ đẹp

Chiếc giường từ gỗ thông cho phòng ngủ hiện đại.

Giường tầng gỗ thông

Gỗ thông chắc chắn, đầy đặn và có kết cấu bền đẹp. Do đó, giường tầng gỗ thông được các phụ huynh tin tưởng sử dụng. Lan can, cầu thang thiết kế chắc chắn, các khớp nối siết chặt. Chiếc giường phù hợp cho các gia đình có 2 con nhỏ trở lên. Không gian phòng ngủ của con được tối ưu cho mọi hoạt động học tập, vui chơi.

Những thiết kế giường tầng sáng tạo, thú vị có thể tạo cho các con một không gian riêng phát triển. Phụ huynh có thể thiết kế kết hợp với một số tính năng tiện ích khác như: bàn học, kệ sách, cầu trượt, xích đu, …

Giường ngủ đẹp 2 tầng tích hợp hộc tủ đa năng.

mẫu giường tầng gỗ thông

Mẫu giường gỗ thông 2 tầng chắc chắn, an toàn.

mẫu giường tầng gỗ thông

Tham khảo mẫu giường đẹp có cầu trượt cho bé.

mẫu giường tầng gỗ thông

Phòng ngủ của trẻ có nhiều không gian vui chơi hơn khi sử dụng giường tầng.

mẫu giường tầng đẹp

Kiểu giường ngủ 2 tầng đa năng tích hợp kệ áo quần và bàn học vô cùng tiện lợi.

mẫu giường tầng đẹp

Cho trẻ cách tự lập bằng việc cho trẻ có phòng ngủ riêng được trang trí phù hợp với độ tuổi và sở thích.

mẫu giường tầng đẹp

Combo giường ngủ, bàn học và tủ áo quần tích hợp vào một không gian nhỏ gọn.

mẫu giường tầng đẹp

Nội thất phòng ngủ từ gỗ thông đem lại vẻ đẹp tươi mới, hiện đại.

mẫu giường tầng đẹp

Mẫu ngủ trẻ em 2 tầng được nhiều phụ huynh ưa chuộng.

Giường gỗ thông không chân

Mẫu giường ngủ gỗ thông không chân còn gọi là giường bệt. Kiểu giường này thích hợp với những ai thích yêu sự đơn giản và tinh tế. Thiết kế giường bệt tương tự giường truyền thống nhưng không có chân, phần thành giường sẽ tiếp xúc trực tiếp với sàn nhà.

Thiết kế giường bệt hiện rất được ưa chuộng vì mang lại vẻ đẹp thanh lịch, hiện đại cho phòng ngủ, giúp không gian thêm độc đáo.

giường bệt

giường bệt

giường bệt

Từ những thông tin bổ ích của bài viết trên đây, chúng tôi tin chắc rằng quý khách hàng đã có câu trả lời cho câu hỏi: Giường gỗ thông có tốt không? Giá rẻ không? Có nên mua không? Nếu bạn cần xem thêm mẫu kèm theo giá của các loại giường ngủ gỗ, thì chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp cho bạn.

thi công điện nước

Chuyên thi công điện nước báo giá chi tiết từng hạng mục

Hệ thống điện nước đóng vai trò quan trọng trong việc vận hành một công trình kiến trúc, nếu so sánh với cơ thể người thì đây chính là các dây thần kinh, hệ thống động mạch được kết nối với nhau cung cấp năng lượng cho toàn bộ cơ thể. Trong bộ hồ sơ kiến trúc bản vẽ thi công điện nước là không thể thiếu. Hệ thống được thiết kế khoa học để các hoạt động sinh hoạt hàng ngày diễn ra thuận lợi nhất. Vì vậy, vấn đề đi đường dây điện hay việc bố trí các thiết bị thi công điện nước phải thật khoa học và an toàn, mang lại hiệu quả cao trong quá trình sử dụng.  

Để biết được quá trình thi công điện nước xảy ra như thế nào, bảng giá thi công là bao nhiêu /m2. Bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Kỹ thuật thi công điện nước

Trong các công trình xây dựng hiện nay, để quá trình sửa chữa điện nước, thi công điện nước được đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu quả tuổi thọ, tính thẩm mỹ của công trình cũng như thiết bị sử dụng, thì kỹ thuật thi công điện nước là yếu tố hàng đầu mà chúng ta cần phải thực hiện đúng trình tự các quy trình của nó.

Các bước trong quy trình thi công điện dân dụng 

Các bước ở trong quy trình thi công điện dân dụng sẽ được thực hiện theo trình tự sau đây:

lắp đặt điện nhà dân

– Lắp đặt hệ thống ống bảo vệ đường dây điện: Đây là khâu không kém phần quan trọng trong các bước quy trình thi công điện gia dụng. Chúng ta nên chọn ống bảo vệ phải là loại ống được làm từ nhựa dẻo, có khả năng chịu nhiệt độ cao, chịu được lực tác động và có thể uốn được một cách dễ dàng. Thông thường chúng ta đặt đường ống trong tường hoặc dưới sàn bê tông. Khi đặt ống ngầm tại những vị trí phải cắt ống và nối thì tất cả các đầu cắt sẽ được làm trơn trước khi nối để tránh tình trạng gây xước dây khi luồn trong ống này.

– Lắp đặt cáp điện: Công đoạn này được thực hiện sau khi hoàn thành công đoạn lắp hệ thống ống và hộp nối. Đây là công đoạn hết sức quan trọng, nên cần được thực hiện một cách cẩn thận, đảm bảo sao cho hệ dây được lắp đặt đơn giản, dễ dàng sửa chữa và thay thế nếu bị hư hỏng.  

– Lắp đặt tủ điện, bảng điện: Tủ điện và bảng điện có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc vận hành hệ thống điện, hoặc hệ thống máy móc trong nhà máy, doanh nghiệp, nhà xưởng. Tủ điện, bảng điện phải thiết kế đủ không gian để khoảng cách giữa các thiết bị đóng, ngắt điện phù hợp và an toàn. Đồng thời, phải chịu được những điều kiện thời tiết bất lợi như: nắng, gió, mưa, độ ẩm không khí, khói bụi…

– Lắp đặt các thiết bị điện: Các thiết bị có sử dụng điện năng như: Dây điện, ap-to-mat, công tắc phải đảm bảo đúng chất lượng, đúng chủng loại theo yêu cầu trong bản thiết kế và đúng theo yêu cầu của chủ đầu tư. Đèn chiếu sáng, công tắc, ổ cắm được lắp sau khi kéo dây và lớp sơn công trình đã hoàn thiện. Vị trí hộp điện, hộp chờ phải được lắp đặt chính xác theo đúng tuyến và phải có độ chắc chắn. Sau khi đã lắp đặt đủ các thiết bị điện, nếu chưa đạt yêu cầu, cần kiểm tra và sửa đổi kịp thời trước khi kiểm tra để đưa vào sử dụng.

– Thực hiện công tác đầu nối, kiểm tra: Đây là bước cuối cùng trong quy trình thi công điện dân dụng. Công tác đầu nối, kiểm tra cần phải được thực hiện bởi những đội ngủ nhân công có kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao, nhằm đảo bảo hoạt động an toàn khi đưa vào sử dụng. 

Quy trình thi công phần nước 

thi công điện nước

Bên cạnh quy trình thi công điện thì quy trình thi công nước cũng không kém phần quan trọng trong các công trình xây dựng. Quy trình thi công nước như thế nào? Bạn hãy xem các bước dưới đây nhé.

– Thi công hệ thống điện lạnh: Thi công điện lạnh cho tất cả các ống môi chất làm lạnh theo đúng mẫu mã và tiêu chuẩn hợp đồng bởi chủ đầu tư và tư vấn giám sát trước khi tiến hành sản xuất đến lắp đặt và vận hành.

– Thi công hệ thống truyền thông và báo cháy nổ: Một hệ thống truyền thông và báo cháy nổ tốt có thể bảo vệ tốt tài sản và tính mạng của bạn, giúp con người có được cảm giác an toàn trong cuộc sống và yên tâm làm việc. Khi có hiện tượng về sự cháy thì các thiết bị đầu vào nhận tín hiệu và truyền thông tin của sự cố về trung tâm báo cháy. 

– Thi công hệ thống chống sét công trình: Phải tuân thủ theo các tiêu chuẩn kỹ thuật. Điều này mới đảm bảo sự hoạt động an toàn, hiệu quả của các thiết bị. Dù bạn lắp đặt hệ thống chống sét gia đình hay hệ thống chống sét tòa nhà thì đều phải thực hiện đúng trình tự và tiêu chuẩn lắp đặt. Lưu ý là kim thu sét và dây thu sét phải sơn chống gỉ, dây tiếp địa và cột tiếp địa tuyệt đối không sơn.

– Biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình thi công: 

   + Các thiết bị như aptomat, cầu dao, công tắc phải để nơi thuận tiện, an toàn khi sử dụng, có hộp kín bao che và biển báo.  

   + Các thiết bị máy móc có sử dụng điện phải nối đất để bảo vệ an toàn, phải được bảo vệ đoạn mạch và quá tải.

   + Chỉ có công nhân điện đã qua huấn luyện an toàn mới được làm công tác về điện

   + Thực hiện đúng quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng, có đủ lực lượng và phương tiện phòng cháy chữa cháy.

Ngoài những quy trình thi công điện nước trên, thì giá thi công điện nước đối với củ nhà, chủ đầu tư rất quan trọng, bởi nó có thể tiết kiệm nhiều khoản chi phí cho công trình. Bạn có thể tham khảo bảng giá thi công điện nước dưới đây.

Báo giá thi công điện nước theo m2 

– Bảng báo giá thi công điện nước trọn gói

STT Hạng mục ĐVT S.lượng Đơn giá Ghi chú
VNĐ
1 Lắp đặt điện, sửa chữa hoàn thiện (cũ sửa lại) M2 1 60,000  
2 Thi công điện đi dây hoàn thiện (mới) M2 1 80,000  
3 Lắp đặt điện rút dây hoàn thiện (mới) M2 1 90,000  
4 Lắp đặt điện đi dây & nước hoàn thiện (mới) M2 1 120,000  
5 Lắp đặt  điện rút dây mềm & nước hoàn thiện (mới) M2 1 130,000 Rút ống nhựa cứng cộng thêm:  30.000VNĐ 
6 Lắp đặt sửa chữa nước (cũ sửa chữa) Phòng 1 1,500,000  
7 Lắp đặt nước hoàn thiện (làm mới S<20m2) Phòng 1 2,000,000  

 *Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Qua bài viết về thi công điện nước ở trên, phần nào sẽ giúp bạn hiểu kỹ hơn về quy trình cũng như giá cả thi công điện nước, giúp bạn thực hiện đúng trình tự quy trình nhằm đạt được hiệu quả cao trong việc thi công công trình điện nước.

mẫu giường sất đẹp

101+ Mẫu giường sắt 1 tầng 2 tầng 3 tầng đơn giản đẹp giá rẻ

Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều mẫu giường sắt khác nhau với kiểu dáng và chất liệu phong phú. Nếu bạn đang băn khoăn về việc lựa chọn một chiếc giường cho phòng ngủ của mình, thì hãy để chúng tôi giúp bạn. Bài viết dưới đây, sẽ mang đến cho bạn bộ sưu tập 100+ giường sắt đẹp nhất 2022 phù hợp cho mọi không gian.

Giường sắt là gì? 

Giường sắt là loại giường ngủ làm chủ yếu từ chất liệu là sắt. Sắt ở đây được sơn bằng sơn tĩnh điện để bảo vệ giường trước những tác động hư hao hoặc oxi hóa của thời tiết. Tùy vào mục đích sử dụng mà giường ngủ sắt có thể được thiết kế từng tầng hoặc giường đơn và có kiểu dáng cũng như thiết kế khác nhau.

Ngoài nguyên liệu chính là làm từ sắt ra thì nhiều mẫu giường còn được kết hợp chung với gỗ tự nhiên vừa để tăng tính thẩm mỹ vừa để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Ưu nhược điểm giường sắt

Giường ngủ sắt sở hữu nhiều ưu điểm đặc biệt mà các chất liệu làm giường khác không có đường. Đồng thời cũng có các nhược điểm chưa khắc phục được:

Ưu điểm

  • Giá thành rẻ, giúp tiết kiệm chi phí tốt hơn so với những loại giường làm từ gỗ tự nhiên hay gỗ công nghiệp. Chúng phù hợp với điều kiện kinh tế của mọi gia đình, trường học, …
  • Kiểu dáng giường đơn giản hiện đại, mang lại không gian mới lạ, cuốn hút cho phòng ngủ.
  • Dù được làm từ sắt nhưng trọng lượng khá gọn nhẹ, không cồng kềnh, dễ tháo rời hoặc lắp ráp lại với nhau. Nó rất tiện lợi trong việc di chuyển và vệ sinh dễ dàng hơn so với các kiểu giường khác.
  • Đa dạng về màu sắc, mẫu mã và kiểu dáng từ loại giường thường cho đến giường trang trí, giường nghệ thuật, giường tầng,… đều có sẵn để người mua tùy ý lựa chọn.
  • Phục vụ được cho 1 số lượng khách hàng lớn với các kiểu giường tầng giá thành rẻ, độ bền cao.

Nhược điểm

  • Nguyên liệu làm từ kim loại tạo cảm giác lạnh lẽo đối với một số người
  • Giường ngủ bằng sắt bạn thường phải sắm kèm với nệm dày nếu không nằm rất đau lưng, khó ngủ.
  • Giá trị thẩm mỹ không đẹp mắt như giường gỗ dù là các kiểu giường nghệ thuật.
  • Độ phổ biến không rộng rãi, có ít nhà cung cấp hơn so với giường ngủ thường.

Phân loại giường theo thiết kế

Phân loại giường sắt theo chất liệu gồm có các loại phổ biến dưới đây

Giường sắt xếp

Còn gọi là giường ngủ sắt gấp, được thiết kế có thể gấp gọn lại được. Bao gồm phần khung lẫn nệm ở trên. Giường thường có thiết kế đơn giản và dễ sử dụng. Dành cho cả người lớn và trẻ em, dùng được ở nhiều nơi từ nhà ở, văn phòng đến công trường… vô cùng tiện lợi.

giường ngủ thông minh gấp gọn tiện lợi

Thiết kế nhỏ gấp gọn thông minh là giải pháp tuyệt vời cho phòng ngủ nhỏ.

mẫu giường ngủ sắt đẹp

Kết cấu chắc chắc, chất liệu bằng sắt dẻo dai, cấu tạo xếp gọn tiện lợi với chân tròn sử dụng phổ biến ở các căn nhà diện tích chật hẹp và ở văn phòng.

sản phẩm nội thất phòng ngủ

Đầu tư cho thuê phòng trọ sinh viên với chi phí thấp.

Giường sắt hộp

Giường ngủ sắt hộp được làm từ thép hộp vuông hoặc thép hộp chữ nhật, phù hợp với mọi không gian phòng ngủ. Mẫu giường này rất được ưa chuộng tại các nhà nghỉ hay khách sạn…

Trên thị trường có rất nhiều mẫu giường ngủ sắt hộp như: hộp vuông hai tầng, ba tầng, hộp vuông homestay,… được thiết kế với kiểu dáng tinh tế, phù hợp với không gian ngủ nghỉ. Những chiếc giường có độ bền đẹp lâu dài theo thời gian, và việc vệ sinh chiếc giường cũng dễ dàng, nhanh chóng. Nên càng ngày càng được ưa chuộng.

Giường sắt giả gỗ

Giường ngủ sắt giả gỗ  tuy nghe khá lạ lẫm, nhưng đây là một trong những mẫu giường bằng sắt được các gia chủ yêu thích nhất. Chiếc giường chất liệu sắt giả gỗ này mang đến cho phòng ngủ một sự sang trọng và thời thượng.  Dĩ nhiên các mẫu giường này thường có giá rẻ hơn giường gỗ thật nhiều lần. Giường sắt giả gỗ sẽ đem đến một luồng gió mới cho nơi ở của bạn với chi phí tiết kiệm nhất.

nội thất phòng ngủ đẹp

Cứng cáp, chắc chắn, nhỏ gọn, tiện lợi, giải pháp tối ưu cho không gian phòng ngủ nhỏ, trang trí với chi phí thấp.

giường sắt giả gỗ

Khung sắt sơn giả gỗ gần gũi.

Phân loại  giường theo kích thước thông dụng

Giống như các loại giường thông thường khác, kích thước giường từ sắt bao gồm nhiều kích thước khác nhau như giường ngủ sắt 1m, 1m2, 1m4, 1m6, 1m8, 2m,… tùy theo diện tích phòng ngủ và yêu cầu của khách hàng.

Ngoài các kiểu giường ngủ bằng sắt truyền thống thì còn một số kiểu giường bằng sắt cách tân, được uốn thép tạo hoa văn đẹp mắt. Vì thế chúng luôn có sự sai lệch một chút về kích thước so với các loại giường thường.

Mời bạn tham khảo các mẫu giường ngủ sắt đẹp kích thước từ trẻ em đến người lớn:

Giường 1m

Giường ngủ sắt xếp gấp thông minh 1m siêu nhỏ gọn, sẽ phù hợp với những căn phòng ngủ “tí hon”, phòng ngủ ký túc xá hoặc tại văn phòng

giường ngủ trẻ em

Giường 1m2

Giường ngủ bằng sắt chiều rộng 1m2 là lựa chọn của nhiều người độc thân, ở một mình không có nhu cầu nằm giường quá rộng. Loại giường này có nhiều kiểu dáng, trang trí phong phú lựa chọn phù hợp với mọi không gian phòng ngủ.

mẫu giường ngủ nhỏ

mẫu giường ngủ nhỏ

Giường 1m4

Mẫu giường bằng sắt có kích thước ngang 1m4 được nhiều khách hàng Việt  lựa chọn. Đây là kích thước  vừa vặn với mọi không gian phòng ngủ. Đồng thời có nhiều kiểu dáng giường ngủ sắt 1m4 đẹp cho khách hàng lựa chọn đúng ý mình. Xưởng sản xuất nội thất quy mô lớn với đa dạng sản phẩm từ bàn ghế, tủ giường.

xưởng sản xuất giường sắt

Thiết kế đơn giản, nhỏ gọn, chắc chắn với chi phí thấp

Giường 1m6

Giường 1m6 không quá to nhưng cũng không quá nhỏ, đủ thoải mái cho 1 – 2 người nằm. Mẫu giường kích thước này có nhiều màu sắc lẫn thiết kế cho bạn lựa chọn.

nội thất nhà đẹp

Giường ngủ người lớn màu xanh trẻ trung

Giường 1m8

1m8 được xem là kích thước giường ngủ phổ biến nhất nước ta. Hầu hết các cặp vợ chồng hoặc vợ chồng có thêm 1 con nhỏ ngủ chung đều lựa chọn kích thước giường ngủ bằng sắt 1m8 này. Kích thước này ngoài có sẵn nhiều thiết kế, dáng giường để lựa chọn. Mà bạn còn có thể dễ dàng chọn các bộ chăn ga gối đệm đẹp, bắt mắt, không cần đặt may riêng vì đây là kích thước giường “phổ thông” nhất.

mẫu giường ngủ đẹp

Phân loại giường sắt theo kiểu dáng

Như đã nói, giường làm bằng sắt có thể thiết kế thi công thành nhiều kiểu dáng đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Cụ thể, phân theo kiểu dáng, giường chất liệu sắt có các loại chính sau:

Giường đơn

Giường ngủ sắt đơn là loại giường làm  từ sắt cho một người nằm, có kích thước trung bình chiều ngang là 0,9m – 1,4m & chiều dài là 2m, phù hợp cho nhiều lứa tuổi khác nhau.

giường ngủ đơn

Mẫu giường đơn 1m màu đen thiết kế với những thanh sắt to, mang đến cảm giác chắc chắn.

giường ngủ đơn

Mẫu giường ngủ sắt đơn 1m màu đen hiện đại, mạnh mẽ.

giường ngủ đơn

Mẫu giường ngủ sắt đơn 1m màu đen hiện đại, mạnh mẽ.

Giường đôi

Giường ngủ sắt đôi là loại giường được thiết kế cho 2 người nằm, thường là cho những cặp vợ chồng hoặc cặp anh em, chị em. Chúng có kiểu dáng, mẫu mã và màu sắc rất đa dạng, đẹp mắt. Chiều rộng của giường đôi thường dao động khoảng từ 1,6m – 2,2m và chiều dài là 2m.

giường ngủ đôi

Giường tầng

Giường tầng được làm từ sắt, sắt trụ và sắt trụ vạt thông thường được thiết kế dày hơn, có kết cấu vững chắc, khả năng chịu lực tốt, loại bỏ tối đa sự cồng kềnh & lắp đặt nhanh chóng. Loại giường này thường được dùng trong những căn phòng diện tích nhỏ, cho gia đình đông người.

Giường tầng

Giường tầng

Giường tầng

Các mẫu giường tầng có độ bền tốt và kích thước giường phù hợp với các ký túc xá đông người. Không những vậy, nhiều homestay cho hội nhóm cũng ưa chuộng kiểu giường tầng bằng sắt. Thiết kế giường ngủ bằng sắt có nhiều ưu điểm vượt trội về sự tiện lợi, trọng lượng nhẹ nên dễ dàng di chuyển. Lại dễ dàng bảo trì bằng việc sơn lại & vệ sinh thường xuyên. Nên giường tầng sẽ tiết kiệm nhiều chi phí và đảm bảo độ bền khi dùng dài lâu.

Các mẫu giường sắt đẹp 2022

Mỗi mẫu giường chất liệu sắt đều mang một vẻ đẹp riêng của nó. Với sự đa dạng trong mẫu mã, giường ngủ sắt đang ngày chú trọng hơn đến tâm lý khách hàng và cho ra đời nhiều mẫu giường đẹp, không còn cứng nhắc, đơn điệu nữa. Hãy cùng chúng tôi điểm qua những mẫu giường ngủ bằng sắt đẹp nhất 2022 dưới đây. 

giường ngủ kim loại

Kiểu dáng hiện đại, trẻ trung được nhiều bạn trẻ lựa chọn trang trí cho nội thất phòng ngủ.

giường ngủ sắt hoa văn nghệ thuật

Hoa văn đơn giản nhưng tạo được sự mới lạ độc đáo.

mau giuong ngu sat

Giường chất liệu sắt hộp tròn màu bạch kim.

mau giuong ngu sat

Giường ngủ kiểu châu Âu 1m8 cho các đôi vợ chồng trẻ.

mẫu giường ngủ đẹp

Mẫu giường màu trắng kem tinh tế.

mẫu giường ngủ đẹp

Những căn phòng ngủ gia đình ngày nay được trang bị giường làm từ chất liệu sắt mang đến sự chắc chắn và an toàn.

trang tri noi that phong ngu

Giường chất liệu sắt sơn tĩnh điện màu đen đẹp, đơn giản.

trang tri noi that phong ngu

Mẫu giường 1m6x2m được ưa chuộng 2022.

trang tri noi that phong ngu

Thiết kế giường ngủ sắt đơn giản.

trang tri noi that phong ngu

Thiết kế giường hộp vuông có chân giường cứng cáp, chắc chắn.

mẫu giường ngủ sắt đẹp

Mẫu giường ngủ làm bằng các thanh sắt lớn, mang lại cảm giác an toàn.

mẫu giường ngủ sắt đẹp

Thiết kế phong cách tân cổ.

mẫu giường ngủ sắt đẹp

Giường ngủ phong cách Châu Âu.

mẫu giường ngủ sắt đẹp

Giường ngủ nhỏ nhắn sang trọng.

mẫu giường ngủ sắt đẹp

Mẫu giường 1m2 nhỏ gọn có thể xếp gấp nhanh chóng.

nội thất phòng ngủ

Giường ngủ khung sắc chắc chắn kết hợp với các tấm gỗ tạo sự chắc chắn và an toàn.

nội thất phòng ngủ

Tham khảo mẫu giường gỗ keo khung sắt chân thấp.

nội thất phòng ngủ

Mẫu giường ngủ sắt đẹp cho nhà nghỉ, homestay.

nội thất phòng ngủ

Chiếc giường ngủ sắt đẹp mọi cô nàng đều ao ước.

nội thất phòng ngủ

Mẫu giường ngủ đẹp tiện nghi cho phòng ngủ.

nội thất phòng ngủ

Chiếc giường gỗ kết hợp sắt mang đến vẻ đẹp vừa hiện đại, vừa mộc mạc, quyến rũ.

nội thất phòng ngủ

Mẫu giường ngủ đơn giản giá rẻ đang được nhiều bạn trẻ lựa chọn.

nội thất phòng ngủ

Giường đôi màu bạc họa tiết uốn lượn mềm mại kết hợp cùng cách sắp xếp, trang trí tạo nên nét đẹp nghệ thuật.

nội thất phòng ngủ

Kiểu giường ngủ màu nâu làm bằng những thanh sắt lớn, cứng cáp, tạo cảm giác an toàn và đẹp mắt cho người dùng.

giường ngủ đơn

Giường ngủ đơn phù hợp cho trẻ nhỏ hoặc người đi thuê nhà.

giường ngủ đơn

Kiểu dáng đơn giản phong cách cổ điển.

giường ngủ đơn

Trang trí hoa văn nghệ thuật.

giường ngủ đơn

Giường 2 tầng chất liệu sắt hộp thiết kế cứng cáp.

giường ngủ tầng

Mẫu giường tầng đẹp tham khảo cho các con nhỏ.

giường ngủ tầng

Giường đơn 2 tầng màu đen đơn giản, thiết kế an toàn.

giường ngủ tầng

Mẫu giường phổ biến ở kí túc xá.

giường ngủ tầng

Giường ngủ 2 tầng 1m nhỏ gọn.

giường ngủ tầng

Bộ giường tầng cho ký túc xá, homestay tiện lợi.

giường ngủ tầng

Tham khảo mẫu giường tầng bằng sắt cho con nhỏ.

giường ngủ sắt

giường ngủ sắt

Giường ngủ kết hợp ván trượt cho các bé, có bậc thang đi lên phía đầu giường rất chắc chắn & cầu trượt bên hông giường cho các bé tiện vui chơi.

các mẫu giường ngủ sắt đẹp

Chúng tôi vừa chia sẻ đến bạn bộ sưu tập 101+ mẫu giường sắt đẹp, hot nhất 2022 với đa dạng kiểu dáng và màu sắc khác nhau cho bạn tham khảo. Chúc bạn và gia đình nhanh chóng tìm được mẫu giường ngủ ưng ý nhé!

mẫu lan can cầu thang đẹp

Những mẫu lan can cầu thang đẹp kèm báo giá chi tiết

Cầu thang là một thiết kế đặc biệt của ngôi nhà, thông nối các tầng với nhau đồng thời thể hiện một phần thẩm mỹ của ngôi nhà. Để cầu thang trở nên đẹp hoàn hảo thì không thể thiếu đi bộ phận lan can đẹp bao bọc cầu thang và giúp chúng ta di chuyển an toàn hơn.

Để giúp quý khách nhanh chóng lựa chọn được mẫu lan can cầu thang cho nhà mình, chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ đến quý khách bộ sưu tập mẫu lan can đẹp được ưa chuộng nhất trong năm ở bài viết dưới đây, cùng tham khảo nhé!

Lan can cầu thang là gì?

mẫu cầu thang đẹp

Lan can (còn đường gọi là tay vịn) là một chi tiết kiến trúc đóng vai trò như rào cản bảo vệ ở rìa của sân thượng, ban công, cầu thang hay các công trình khác. Lan can đang ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều kiến trúc khác nhau với kiểu dáng và chất liệu đa dạng, trong đó lan can cầu thang được ứng dụng phổ biến trong các ngôi nhà cao tầng hiện nay.

lan can cầu thang đẹp

Lan can là bộ phận bảo vệ an toàn cho con người trong quá trình di chuyển lên xuống. Chính vì thế, đây là phần quan trọng tạo sự vững chắc cho chiếc cầu thang nhà bạn nên lại cần phải kĩ càng trong quá trình thiết kế và thi công

Ưu điểm lan can

Bạn cần sử dụng lan can cho cầu thang nhà mình bởi chúng có những ưu điểm rất tuyệt vời:

Ưu điểm lan can cầu thang

  • Lan can bảo vệ con người giúp việc di chuyển lên xuống an toàn, tránh bị ngã.
  • Lan can là tay vịn giúp việc di chuyển của người già, trẻ em trở nên thuận tiện hơn.
  • Là bộ phận tạo nên tính thẩm mỹ của kiến trúc ngôi nhà.
  • Ứng dụng lan can đẹp ở cầu thang khách sạn, các công trình quan trọng giúp tạo ấn tượng tốt với người nhìn.
  • Đa dạng kiểu dáng, chất liệu cho người dùng lựa chọn. Thậm chí có thể thi công theo yêu cầu riêng của khách hàng.

Các loại lan can

Trên thị trường hiện nay, lan can cầu thang làm từ nhiều chất liệu khác nhau như inox, sắt, gỗ, nhôm, v.v… tùy thuộc vào sở thích, tài chính, điều kiện môi trường mà chủ nhà lựa chọn loại vật liệu phù hợp. 

Lan can kính

Lan can cầu thang kính là ý tưởng tuyệt vời cho những ngôi nhà có diện tích nhỏ bởi tính trong suốt của chất liệu kính có thể mang lại hiệu ứng nới rộng không gian, tạo cảm giác sáng sủa, thông thoáng hơn rất nhiều. Hiện nay, kính cường lực đã được áp dụng rất nhiều vào nhiều công trình nội thất.

Lan can sắt

Sắt được sử dụng phổ biến để làm lan can ban công hoặc lan can cầu thang nhờ những đặc tính tốt như: chắc chắn, dễ tạo hình, không bị mối mọt, chịu lực khá tốt, đa dạng kiểu dáng. Hiện nay có hai loại lan can cầu thang sắt phổ biến: lan can sắt hộp và lan can sắt mỹ thuật. Tùy vào sở thích mà quý khách lựa chọn cho phù hợp.

Nhược điểm của sắt là dễ bị oxi hóa, tuy nhiên có thể khắc phục được bằng sơn sống gỉ.

Lan can gỗ

Gỗ là chất liệu nổi tiếng nhất trong lĩnh vực nội thất, bên cạnh nội thất bàn ghế, tủ, giường,v.v… lan can cầu thang gỗ cũng được nhiều khách hàng lựa chọn bởi những ưu điểm tuyệt vời như: chắc chắn, không bị oxi hóa, tạo cảm giác ấm áp.Chưa hết, chất liệu gỗ tự nhiên với những vân gỗ sang trọng cho phép điêu khắc được nhiều họa tiết phong phú. Tay vịn gỗ đặc biệt phù hợp với những công trình nội thất cổ điện, tân cổ điển. 

Nhược điểm của gỗ là giá thành cao hơn so với các vật liệu khác và dễ bị mối mọt nên người dùng cần bảo quản tốt sản phẩm trong quá trình sử dụng.

Lan can inox

Lan can inox với ưu điểm giá thành phải chăng, độ bền tốt, không thấm nước, không bị gỉ và bị mối mọt làm hại. Màu sắc inox sáng, đẹp lại dễ vệ sinh lau chùi nên rất được ưa chuộng tại các công trình công cộng. Tuy nhiên, chất liệu inox này dễ bị biến dạng khi va chạm mạnh và không dành cho những công trình hướng đến vẻ đẹp sang trọng.

Báo giá lan can cầu thang

báo giá lan can cầu thang báo giá lan can cầu thang

Ngoài yếu tố thẩm mỹ, an toàn, lan can cầu thang còn phải phù hợp với kinh tế của gia chủ. Để biết được chi phí cho từng chất liệu và chi phí lắp đặt lan can, quý khách phải lựa chọn một cơ sở uy tín để được tư vấn đầy đủ về chất lượng sản phẩm cũng như giá thành.

Chiều cao an toàn của lan can

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật quý khách cần lưu ý khi lắp đặt lan can để đảm bảo tính an toàn và thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn

Chiều cao lan can cầu thang được đánh giá là an toàn cho trẻ em và người lớn với kích thước là 1,1m. Đối với các trường hợp ngoại lệ khác thì người ta có thể thiết kế với chiều cao tối thiểu đạt từ 85 – 90cm.

  • Chiều cao của cầu thang.
  • Độ rộng của một vế thang.
  • Chiều rộng mặt bậc.
  • Độ cao cổ bậc.
  • Độ cao của lan can, tay vịn.
  • Gờ của mặt bậc.
  • Chiều nghỉ.

Các mẫu lan can cầu thang đẹp

Dưới đây là bộ sưu tập những mẫu lan can cầu thang đẹp đang là xu hướng năm 2022 bạn có thể tham khảo để lấy ý tưởng cho công trình của mình.

lan can cau thang dep

Lan can inox đơn giản phù hợp với những công trình công cộng.

lan can cầu thang sắt

Chất liệu sắt rất phù hợp với những cầu thang thiết kế hở.

lan can cầu thang gỗ

Lan can cầu thang với chất liệu gỗ được sử dụng phổ biến ở nước ta.

lan can cầu thang gỗ

Với thiết kế đơn giản, chất liệu gỗ vẫn mang lại cảm giác chắc chắn.

nội thất nhà đẹp

Lan can gỗ với thiết kế độc đáo.

nội thất nhà đẹp

Gỗ sơn trắng tinh tế sẽ là một ý tưởng độc đáo cho những không gian hướng đến phong cách basic.

nội thất nhà đẹp

Sự kết hợp tuyệt vời giữa kim loại và gỗ.

nội thất nhà đẹp

Với những không gian thông thoáng, thì lan can sắt với thiết kế sọc như hình ảnh trên sẽ tạo được hiệu ứng thẩm mỹ tốt.

nội thất nhà đẹp

Sắt là chất liệu dễ uốn nắn, có thể tạo được nhiều kiểu dáng khác nhau.

nội thất nhà đẹp

Gỗ và kính là bộ đôi hoàn hảo tạo được sự đẳng cấp cho không gian.

nội thất nhà đẹp

Khéo léo tận dụng ánh sáng nếu sử dụng thiết kế lan can kính cường lực.

nội thất nhà đẹp

Một ý tưởng hay về thiết kế cầu thang cho không gian mở.

nội thất nhà đẹp

Những thiết kế gỗ với chi tiết điêu khắc nghệ thuật phù hợp với những thiết kế cổ điển, tân cổ điển.

Tóm lại, tùy thuộc vào sở thích, điều kiện tài chính cũng như thiết kế nội thất của kiến trúc mà quý khách lựa chọn mẫu lan can cầu thang phù hợp. Hy vọng những thông tin và bộ sưu tập chúng tôi tổng hợp ở trên sẽ khiến bạn đọc hài lòng.

các mẫu kính phản quang

Kính phản quang là gì? Báo giá kính phản quang 2022

Hiện nay các công trình xây dựng nhất là các tòa nhà cao tầng, chung cư…được rất chủ đầu tư lựa chọn kính phản quang để lắp đặt vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn và sự riêng tư. Bởi tính năng, sự đa dạng về mẫu mã cũng như ứng dụng thực tế cao trong cuộc sống. Vậy thì kính được phủ một lớp oxit kim loại phản quang có tác dụng gì? Ứng dụng trong lĩnh vực và chi phí như thế nào? Thì hãy cùng chúng mình tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Tìm hiểu về kính phản quang 

Những thông tin cơ bản về loại vật liệu đang được sử dụng rất phổ biến trong lĩnh vực xây dựng công trình cao tầng hiện nay.

  • Kính phản quang là gì? 

các loại kính phản quang phổ biến

Kính phản quang là loại kính phẳng được phủ lên ở trên bề mặt của kính một loại hóa chất đặc biệt có tính năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời chiếu vào, các loại tia tử ngoại có thể làm hại con người, cách nhiệt lý tưởng, nhưng vẫn đảm bảo được bộ sáng một cách tối đa và độ thấu quang cho căn phòng.

  • Thông số kỹ thuật

Với kính phản quang sẽ có các thông số kỹ thuật như sau:

thông số kỹ thuật

  • Tác dụng

Với kính phản quang sẽ mang đến những tác dụng hữu ích sau đây:

  • Ngăn chặn tia UV

Do bề mặt của kính được phủ bởi 1 lớp phản quang bằng oxit kim loại nên nó sẽ có tác dụng trong việc ngăn chặn tia tử ngoại, tia UV gây hại cho sức khỏe của con người.

  • Bức xạ nhiệt

Vì có đặc tính bức xạ nhiệt tốt, nên kính phản quang có thể làm giảm đến tới 25% lượng nhiệt truyền tới, do đó mà kính thường được sử dụng rất nhiều trong các tòa nhà cao tầng, cửa sổ kính, mái kính.

  • Giữ nhiệt

Kính phản quang có thể làm giảm được sự hấp thụ nhiệt và quá trình truyền tải nhiệt, lớp phản quang oxit kim loại siêu mỏng có khả năng làm chậm sự phát tán nhiệt và ngăn ngừa sức nóng của ánh sáng mặt trời.

Với khả năng hạn chế sự trao đổi nhiệt từ bên trong và bên ngoài của kính giúp bạn có được một giải pháp tối ưu cho việc giữ nhiệt độ ở bên trong căn phòng luôn được ổn định và tiết kiệm được điện năng.

  • Cách âm

Thực chất vốn là loại kính phẳng nên chúng có khả năng hạn chế được tiếng ồn một cách hiệu quả, tuy nhiên thì khả năng chống ồn của nó sẽ còn phụ thuộc vào độ dày của kính.

  • Mang đến tính thẩm mỹ cao

Kính có sự đa dạng về màu sắc và chủng loại nên kính có thể cho ra nhiều các sản phẩm với tính thẩm mỹ đẹp và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Ứng dụng vật liệu kính trong xây dựng 

ứng dụng vật liệu kính trong xây dựng

ứng dụng vật liệu kính trong xây dựng

ứng dụng vật liệu kính trong xây dựng

kính phản quang

Ngay cả khi kính trong suốt đang thịnh hành trên thị trường thì ứng dụng của loại vật liệu này trong xây dựng vẫn là sự lựa chọn ưu việt. Trên thực tế thì một số loại kính phản quang còn cung cấp lợi ích về việc kiểm soát năng lượng mặt trời nhờ vào lớp phủ low-e (năng lượng thấp). Với chất phủ đặc biệt này giúp cho kính có tính năng phát xạ nhiệt chậm, làm giảm sự phát tán, hấp thụ nhiệt lượng chậm hơn.

Kính phản quang làm chậm quá trình truyền tải nhiệt nhưng vẫn đảm bảo độ sáng ở bên trong căn phòng. Với lớp phủ giúp kiểm soát được năng lượng mặt trời kỹ thuật cao. Lớp phủ có thể được áp dụng cho hầu hết mọi đặc điểm kỹ thuật của kính cường lực từ độ dày 4mm trở lên.

Ngày nay, kính đã được phát triển và hiện có các mức độ phản xạ khác nhau cùng với sự lựa chọn phong phú về mặt thẩm mỹ. Kính với lớp phủ kim loại đặc biệt giúp quan sát ra bên ngoài một cách dễ dàng, đồng thời lại hạn chế sự quan sát từ bên ngoài vào, đảm bảo được sự riêng tư.

Ngoài ra thì kính còn có tác động đến độ truyền ánh sáng nhìn thấy. Kính cho phép lượng ánh sáng tự nhiên đi vào bên trong nhà vừa đủ, đồng thời còn làm giảm độ chói, giảm thiểu sự cần thiết của rèm cửa hay các thiết bị che nắng ở bên trong ngôi nhà.

Bên cạnh đó thì kính phản quang còn có khả năng phản chiếu phần bức xạ mặt trời, hạn chế sự xâm nhập của nhiệt độ cao vào môi trường bên trong. Đồng thời thì kính còn có khả năng làm giảm mức năng lượng sử dụng cho HVAC (nhiệt, thông gió và điều hòa không khí).

Báo giá kính phản quang 2022

Với kính phản quang có giá bao nhiêu? Chính là thắc mắc của rất nhiều người về loại vật liệu này. Sau đây chúng mình xin được báo giá kính phản quang 2020 nhé.

STT Loại kính 1 lớp Đơn giá (vnđ/m2)
1 Kính dán an toàn 8.38mm phản quang Malaysia 642.000
2 Kính dán an toàn 10.38mm phản quang Malaysia 684.000
3 Kính dán an toàn 10.38mm phản quang Bỉ 701.000

Chúng mình hy vọng với những chia sẻ này sẽ giúp cho các bạn có thể hiểu hơn về vật liệu kính phản quang này. Nếu như các bạn còn có bất kỳ điều gì thắc mắc, thì hãy liên hệ ngay cho chúng mình nhé.

báo giá thép hộp

Báo giá thép hộp thép ống mạ kẽm Hòa Phát 2022

Như chúng ta đã biết, thép hộp mạ kẽm đóng vai trò quan trọng đối với các công trình lớn như: tòa nhà, cây cầu, mặt tiền, thùng lưu trữ, cổng nhà, ban công…bất cứ nơi nào có nguy cơ ăn mòn thép thì nên sử dụng thép mạ kẽm. Thép hộp mạ kẽm có nhiều ưu điểm hơn so với các loại vật liệu khác nên nó được ứng dụng phổ biến nhất trong đời sống. Bảng báo giá thép hộp thép ống chi tiết chính xác, mới nhất giúp mọi người chủ động chuẩn bị kinh phí khi có dự định xây dựng công trình phục vụ cuộc sống.

Hiện tại, thép hộp mạ kẽm có nhiều dòng có thương hiệu trên thị trường. Ngoài việc cập chi tiết mức giá ở thời điểm hiện tại của từng loại, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn sản phẩm và tìm ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế của mình.

Thép hộp là gì?

thép hộp

Thép hộp là loại nguyên vật liệu bằng kim loại được sử dụng khá nhiều và phổ biến trong đời sống, trong các công trình xây dựng như: làm khung sườn kết cấu nhà, kết cấu dầm thép, kết cấu ống dẫn thép, khung sườn mái, làm lan can, tay nắm… và ngành chế tạo cơ khí. Thép hộp gồm có 2 loại: thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. So với thép hình, thép ống thì thép hộp được sản xuất với chi phí thấp hơn, được ứng dụng nhiều hơn nên chi phí rẻ hơn.

Hiện nay, thép hộp có rất nhiều loại với nhiều quy cách khác nhau. Để giúp bạn mua thép hộp một cách nhanh chóng, chúng tôi xin đưa ra bảng giá thép hộp Hòa Phát dưới đây, bạn có thể tham khảo và chọn lựa: 

Bảng báo giá thép hộp hòa phát 

STT Tên sản phẩm Độ dài
(m)
Giá chưa
VAT
(Đ/Kg) 
Tổng giá
chưa VAT 
Giá có VAT
(Đ/Kg) 
Tổng giá
có VAT 
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
1 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 6         15,455          53,321          17,001          58,653 
2 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 6         15,455          58,267          17,001          64,094 
3 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 6         15,455          63,058          17,001          69,364 
4 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 6         15,455          72,641          17,001          79,905 
5 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 6         15,455          37,248          17,001          40,972 
6 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 6         15,455          40,648          17,001          44,713 
7 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 6         15,455          43,893          17,001          48,283 
8 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 6         15,455          50,230          17,001          55,253 
9 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 6         15,455          43,121          17,001          47,433 
10 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 6         15,455          46,985          17,001          51,683 
11 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 6         15,455          50,848          17,001          55,933 
12 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 6         15,455          58,422          17,001          64,264 
13 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 6         15,455          54,712          17,001          60,184 
14 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 6         15,455          59,813          17,001          65,794 
15 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 6         15,455          64,913          17,001          71,404 
16 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 6         15,455          74,650          17,001          82,115 
17 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 6         15,455          79,441          17,001          87,385 
18 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 6         15,455          93,506          17,001        102,856 
19 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 6         15,455          83,923          17,001          92,315 
20 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 6         15,455          91,805          17,001        100,986 
21 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6         15,455          99,842          17,001        109,826 
22 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 6         15,455        115,452          17,001        126,997 
23 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 6         15,455        123,180          17,001        135,498 
24 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 6         15,455        145,899          17,001        160,489 
25 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 6         15,455        160,737          17,001        176,810 
26 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 6         15,455        182,374          17,001        200,612 
27 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 6         15,455        196,593          17,001        216,253 
28 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 6         15,455          69,240          17,001          76,164 
29 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 6         15,455          75,886          17,001          83,475 
30 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 6         15,455          82,378          17,001          90,615 
31 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6         15,455          95,051          17,001        104,556 
32 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 6         15,455        101,388          17,001        111,527 
33 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 6         15,455        119,780          17,001        131,758 
34 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 6         15,455        131,680          17,001        144,849 
35 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6         15,455        105,715          17,001        116,287 
36 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 6         15,455        115,916          17,001        127,508 
37 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 6         15,455        125,962          17,001        138,558 
38 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 6         15,455        146,054          17,001        160,659 
39 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 6         15,455        155,946          17,001        171,540 
40 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 6         15,455        185,156          17,001        203,672 
41 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 6         15,727        208,072          17,300        228,879 
42 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 6         15,455        232,759          17,001        256,035 
43 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 6         15,455        251,151          17,001        276,266 
44 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 6         15,455          83,923          17,001          92,315 
45 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 6         15,455          91,805          17,001        100,986 
46 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 6         15,455          99,842          17,001        109,826 
47 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 6         15,455        115,452          17,001        126,997 
48 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 6         15,455        123,180          17,001        135,498 
49 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 6         15,455        145,899          17,001        160,489 
50 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 6         15,455        160,737          17,001        176,810 
51 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 6         15,455        182,374          17,001        200,612 
52 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 6         15,455        196,593          17,001        216,253 
53 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 6         15,455        127,508          17,001        140,258 
54 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 6         15,455        139,872          17,001        153,859 
55 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 6         15,455        152,236          17,001        167,460 
56 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 6         15,455        176,656          17,001        194,321 
57 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 6         15,455        188,711          17,001        207,582 
58 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 6         15,455        224,568          17,001        247,025 
59 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 6         15,455        248,060          17,001        272,866 
60 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 6         15,455        282,835          17,001        311,118 
61 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 6         15,455        305,709          17,001        336,280 
62 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 6         15,455        336,774          17,001        370,452 
63 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 6         15,455        361,658          17,001        397,823 
64 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 6         15,455          90,878          17,001          99,966 
65 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 6         15,455        112,979          17,001        124,277 
66 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 6         15,455        123,953          17,001        136,348 
67 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 6         15,455        134,772          17,001        148,249 
68 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 6         15,455        156,255          17,001        171,880 
69 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 6         15,455        166,919          17,001        183,611 
70 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 6         15,455        198,293          17,001        218,123 
71 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 6         15,455        219,004          17,001        240,904 
72 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 6         15,455        249,451          17,001        274,396 
73 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 6         15,455        269,389          17,001        296,327 
74 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 6         15,455        298,754          17,001        328,629 
75 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 6         15,455        317,919          17,001        349,711 
76 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 6         15,455        187,938          17,001        206,732 
77 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 6         15,455        204,630          17,001        225,093 
78 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 6         15,455        237,705          17,001        261,475 
79 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 6         15,455        254,242          17,001        279,666 
80 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 6         15,455        303,081          17,001        333,390 
81 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 6         15,455        335,383          17,001        368,922 
82 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 6         15,455        383,295          17,001        421,625 
83 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 6         15,455        414,979          17,001        456,477 
84 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 6         15,455        461,809          17,001        507,990 
85 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 6         15,455        492,720          17,001        541,992 
86 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 6         15,455        523,322          17,001        575,654 
87 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 6         15,455        247,596          17,001        272,356 
88 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 6         15,455        297,827          17,001        327,609 
89 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 6         15,727        361,885          17,300        398,073 
90 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 6         15,455        393,650          17,001        433,015 
91 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 6         15,455        450,372          17,001        495,409 
92 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 6         15,455        487,774          17,001        536,552 
93 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 6         15,455        543,259          17,001        597,585 
94 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 6         15,455        577,261          17,001        634,987 
95 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 6         15,455        593,335          17,001        652,668 
96 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 6         15,455        155,946          17,001        171,540 
97 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 6         15,455        169,701          17,001        186,671 
98 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 6         15,455        196,902          17,001        216,593 
99 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 6         15,455        210,503          17,001        231,554 
100 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 6         15,455        250,687          17,001        275,756 
101 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 6         15,455        277,271          17,001        304,998 
102 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 6         15,455        316,373          17,001        348,010 
103 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 6         15,455        342,184          17,001        376,402 
104 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 6         15,455        380,204          17,001        418,225 
105 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 6         15,455        405,397          17,001        445,936 
106 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 6         15,455        430,125          17,001        473,138 
107 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 6         15,455        298,754          17,001        328,629 
108 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 6         15,455        319,619          17,001        351,581 
109 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 6         15,455        381,595          17,001        419,755 
110 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 6         15,455        422,552          17,001        464,807 
111 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 6         15,455        483,601          17,001        531,961 
112 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 6         15,455        523,785          17,001        576,164 
113 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 6         15,455        583,753          17,001        642,128 
114 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 6         15,455        623,318          17,001        685,650 
115 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 6         15,455        662,575          17,001        728,833 
116 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 6         15,455        187,938          17,001        206,732 
117 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 6         15,455        204,630          17,001        225,093 
118 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 6         15,455        237,705          17,001        261,475 
119 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 6         15,455        254,242          17,001        279,666 
120 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 6         15,727        308,412          17,300        339,253 
121 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 6         15,455        335,383          17,001        368,922 
122 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 6         15,455        383,295          17,001        421,625 
123 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 6         15,455        414,979          17,001        456,477 
124 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 6         15,455        461,809          17,001        507,990 
125 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 6         15,455        492,720          17,001        541,992 
126 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 6         15,455        523,322          17,001        575,654 
127 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 6         15,455        319,619          17,001        351,581 
128 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 6         15,455        381,595          17,001        419,755 
129 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 6         15,455        422,552          17,001        464,807 
130 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 6         15,455        483,601          17,001        531,961 
131 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 6         15,455        523,785          17,001        576,164 
132 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 6         15,455        583,753          17,001        642,128 
133 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 6         15,455        623,318          17,001        685,650 
134 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 6         15,455        662,575          17,001        728,833 
135 Thép Hòa Phát 90 x 90 x 1.5 6         15,455        385,304          17,001        423,835 
136 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 6         15,455        460,418          17,001        506,460 
137 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 6         15,455        510,185          17,001        561,203 
138 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 6         15,455        584,216          17,001        642,638 
139 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 6         15,455        633,365          17,001        696,701 
140 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 6         15,455        706,314          17,001        776,946 
141 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 6         15,455        754,690          17,001        830,159 
142 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 6         15,455        802,756          17,001        883,032 
143 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 6         15,455        874,470          17,001        961,917 
144 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 6         15,455        945,410          17,001      1,039,951 
145 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 6         15,455        992,395          17,001      1,091,634 
146 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 6         15,455        460,418          17,001        506,460 
147 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 6         15,455        510,185          17,001        561,203 
148 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 6         15,455        584,216          17,001        642,638 
149 Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 6         15,455        633,365          17,001        696,701 
150 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 6         15,455        706,314          17,001        776,946 
151 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 6         15,455        754,690          17,001        830,159 
152 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 6         15,455        802,756          17,001        883,032 
153 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 6         15,455        874,470          17,001        961,917 
154 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 6         15,455        945,410          17,001      1,039,951 
155 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 6         15,455        992,395          17,001      1,091,634 
Thép hộp đen Hòa Phát
156 Hộp đen 13 x 26 x 1.0 6         14,591          35,164          16,050          38,681 
157 Hộp đen 13 x 26 x 1.1 6         14,591          55,008          16,050          60,509 
158 Hộp đen 13 x 26 x 1.2 6         14,591          59,531          16,050          65,484 
159 Hộp đen 13 x 26 x 1.4 6         14,591          68,577          16,050          75,435 
160 Hộp đen 14 x 14 x 1.0 6         14,591          35,164          16,050          38,681 
161 Hộp đen 14 x 14 x 1.1 6         14,591          38,374          16,050          42,212 
162 Hộp đen 14 x 14 x 1.2 6         14,591          41,438          16,050          45,582 
163 Hộp đen 14 x 14 x 1.4 6         14,591          47,420          16,050          52,163 
164 Hộp đen 16 x 16 x 1.0 6         14,591          40,709          16,050          44,780 
165 Hộp đen 16 x 16 x 1.1 6         14,591          44,356          16,050          48,792 
166 Hộp đen 16 x 16 x 1.2 6         14,591          48,004          16,050          52,805 
167 Hộp đen 16 x 16 x 1.4 6         14,591          55,154          16,050          60,669 
168 Hộp đen 20 x 20 x 1.0 6         14,591          51,652          16,050          56,817 
169 Hộp đen 20 x 20 x 1.1 6         14,591          56,467          16,050          62,114 
170 Hộp đen 20 x 20 x 1.2 6         14,591          61,282          16,050          67,410 
171 Hộp đen 20 x 20 x 1.4 6         14,591          70,474          16,050          77,522 
172 Hộp đen 20 x 20 x 1.5 6         13,955          71,731          15,351          78,904 
173 Hộp đen 20 x 20 x 1.8 6         13,955          84,431          15,351          92,874 
174 Hộp đen 20 x 40 x 1.0 6         14,591          79,229          16,050          87,152 
175 Hộp đen 20 x 40 x 1.1 6         14,591          86,670          16,050          95,337 
176 Hộp đen 20 x 40 x 1.2 6         14,864          96,019          16,350        105,621 
177 Hộp đen 20 x 40 x 1.4 6         14,591        108,994          16,050        119,894 
178 Hộp đen 20 x 40 x 1.5 6         13,955        108,713          15,351        119,584 
179 Hộp đen 20 x 40 x 1.8 6         13,955        131,739          15,351        144,913 
180 Hộp đen 20 x 40 x 2.0 6         13,500        140,400          14,850        154,440 
181 Hộp đen 20 x 40 x 2.3 6         13,500        159,300          14,850        175,230 
182 Hộp đen 20 x 40 x 2.5 6         13,500        171,720          14,850        188,892 
183 Hộp đen 25 x 25 x 1.0 6         14,591          65,367          16,050          71,904 
184 Hộp đen 25 x 25 x 1.1 6         14,591          71,641          16,050          78,806 
185 Hộp đen 25 x 25 x 1.2 6         14,591          77,770          16,050          85,547 
186 Hộp đen 25 x 25 x 1.4 6         14,591          89,734          16,050          98,708 
187 Hộp đen 25 x 25 x 1.5 6         13,955          91,548          15,351        100,703 
188 Hộp đen 25 x 25 x 1.8 6         13,955        108,155          15,351        118,970 
189 Hộp đen 25 x 25 x 2.0 6         13,500        115,020          14,850        126,522 
190 Hộp đen 25 x 50 x 1.0 6         14,591          99,802          16,050        109,782 
191 Hộp đen 25 x 50 x 1.1 6         14,591        109,432          16,050        120,375 
192 Hộp đen 25 x 50 x 1.2 6         14,591        118,916          16,050        130,808 
193 Hộp đen 25 x 50 x 1.4 6         14,591        137,884          16,050        151,673 
194 Hộp đen 25 x 50 x 1.5 6         13,955        140,811          15,351        154,892 
195 Hộp đen 25 x 50 x 1.8 6         13,955        167,186          15,351        183,905 
196 Hộp đen 25 x 50 x 2.0 6         13,500        178,605          14,850        196,466 
197 Hộp đen 25 x 50 x 2.3 6         13,500        203,310          14,850        223,641 
198 Hộp đen 25 x 50 x 2.5 6         13,500        219,375          14,850        241,313 
199 Hộp đen 30 x 30 x 1.0 6         14,591          79,229          16,050          87,152 
200 Hộp đen 30 x 30 x 1.1 6         14,591          86,670          16,050          95,337 
201 Hộp đen 30 x 30 x 1.2 6         14,591          94,257          16,050        103,683 
202 Hộp đen 30 x 30 x 1.4 6         14,591        108,994          16,050        119,894 
203 Hộp đen 30 x 30 x 1.5 6         13,955        111,225          15,351        122,347 
204 Hộp đen 30 x 30 x 1.8 6         13,955        131,739          15,351        144,913 
205 Hộp đen 30 x 30 x 2.0 6         13,500        140,400          14,850        154,440 
206 Hộp đen 30 x 30 x 2.3 6         13,500        159,300          14,850        175,230 
207 Hộp đen 30 x 30 x 2.5 6         13,500        171,720          14,850        188,892 
208 Hộp đen 30 x 60 x 1.0 6         14,591        120,375          16,050        132,413 
209 Hộp đen 30 x 60 x 1.1 6         14,591        132,048          16,050        145,253 
210 Hộp đen 30 x 60 x 1.2 6         14,591        143,720          16,050        158,093 
211 Hộp đen 30 x 60 x 1.4 6         14,591        166,774          16,050        183,452 
212 Hộp đen 30 x 60 x 1.5 6         13,955        170,396          15,351        187,436 
213 Hộp đen 30 x 60 x 1.8 6         13,955        202,773          15,351        223,050 
214 Hộp đen 30 x 60 x 2.0 6         13,500        216,675          14,850        238,343 
215 Hộp đen 30 x 60 x 2.3 6         13,500        247,050          14,850        271,755 
216 Hộp đen 30 x 60 x 2.5 6         13,500        267,030          14,850        293,733 
217 Hộp đen 30 x 60 x 2.8 6         13,500        296,595          14,850        326,255 
218 Hộp đen 30 x 60 x 3.0 6         13,500        315,900          14,850        347,490 
219 Hộp đen 40 x 40 x 1.1 6         14,591        117,019          16,050        128,721 
220 Hộp đen 40 x 40 x 1.2 6         14,591        127,233          16,050        139,956 
221 Hộp đen 40 x 40 x 1.4 6         14,591        147,514          16,050        162,266 
222 Hộp đen 40 x 40 x 1.5 6         13,955        150,719          15,351        165,791 
223 Hộp đen 40 x 40 x 1.8 6         13,955        179,048          15,351        196,953 
224 Hộp đen 40 x 40 x 2.0 6         13,500        191,295          14,850        210,425 
225 Hộp đen 40 x 40 x 2.3 6         13,500        217,890          14,850        239,679 
226 Hộp đen 40 x 40 x 2.5 6         13,500        235,305          14,850        258,836 
227 Hộp đen 40 x 40 x 2.8 6         13,500        260,955          14,850        287,051 
228 Hộp đen 40 x 40 x 3.0 6         13,500        277,695          14,850        305,465 
229 Hộp đen 40 x 80 x 1.1 6         14,591        177,425          16,050        195,168 
230 Hộp đen 40 x 80 x 1.2 6         14,591        193,184          16,050        212,502 
231 Hộp đen 40 x 80 x 1.4 6         14,591        224,408          16,050        246,849 
232 Hộp đen 40 x 80 x 3.2 6         13,500        457,110          14,850        502,821 
233 Hộp đen 40 x 80 x 3.0 6         13,500        430,380          14,850        473,418 
234 Hộp đen 40 x 80 x 2.8 6         13,500        403,380          14,850        443,718 
235 Hộp đen 40 x 80 x 2.5 6         13,500        362,475          14,850        398,723 
236 Hộp đen 40 x 80 x 2.3 6         13,500        334,800          14,850        368,280 
237 Hộp đen 40 x 80 x 2.0 6         13,500        292,950          14,850        322,245 
238 Hộp đen 40 x 80 x 1.8 6         13,955        273,666          15,351        301,033 
239 Hộp đen 40 x 80 x 1.5 6         13,955        229,567          15,351        252,524 
240 Hộp đen 40 x 100 x 1.5 6         13,955        268,922          15,351        295,814 
241 Hộp đen 40 x 100 x 1.8 6         13,955        321,115          15,351        353,227 
242 Hộp đen 40 x 100 x 2.0 6         13,500        343,845          14,850        378,230 
243 Hộp đen 40 x 100 x 2.3 6         13,500        393,390          14,850        432,729 
244 Hộp đen 40 x 100 x 2.5 6         13,500        426,060          14,850        468,666 
245 Hộp đen 40 x 100 x 2.8 6         13,500        474,525          14,850        521,978 
246 Hộp đen 40 x 100 x 3.0 6         13,500        506,655          14,850        557,321 
247 Hộp đen 40 x 100 x 3.2 6         13,500        518,265          14,850        570,092 
248 Hộp đen 50 x 50 x 1.1 6         14,591        147,222          16,050        161,945 
249 Hộp đen 50 x 50 x 1.2 6         14,591        160,208          16,050        176,229 
250 Hộp đen 50 x 50 x 1.4 6         14,864        189,363          16,350        208,299 
251 Hộp đen 50 x 50 x 3.2 6         13,500        375,705          14,850        413,276 
252 Hộp đen 50 x 50 x 3.0 6         13,500        354,105          14,850        389,516 
253 Hộp đen 50 x 50 x 2.8 6         13,500        332,100          14,850        365,310 
254 Hộp đen 50 x 50 x 2.5 6         13,500        298,890          14,850        328,779 
255 Hộp đen 50 x 50 x 2.3 6         13,500        276,345          14,850        303,980 
256 Hộp đen 50 x 50 x 2.0 6         13,500        242,190          14,850        266,409 
257 Hộp đen 50 x 50 x 1.8 6         13,955        226,357          15,351        248,993 
258 Hộp đen 50 x 50 x 1.5 6         13,955        190,073          15,351        209,081 
259 Hộp đen 50 x 100 x 1.4 6         14,591        282,042          16,050        310,247 
260 Hộp đen 50 x 100 x 1.5 6         14,591        301,740          16,050        331,914 
261 Hộp đen 50 x 100 x 1.8 6         13,955        344,560          15,351        379,016 
262 Hộp đen 50 x 100 x 2.0 6         13,500        369,090          14,850        405,999 
263 Hộp đen 50 x 100 x 2.3 6         13,500        422,415          14,850        464,657 
264 Hộp đen 50 x 100 x 2.5 6         13,500        457,515          14,850        503,267 
265 Hộp đen 50 x 100 x 2.8 6         13,500        509,895          14,850        560,885 
266 Hộp đen 50 x 100 x 3.0 6         13,500        544,455          14,850        598,901 
267 Hộp đen 50 x 100 x 3.2 6         13,500        578,745          14,850        636,620 
268 Hộp đen 60 x 60 x 1.1 6         14,591        177,425          16,050        195,168 
269 Hộp đen 60 x 60 x 1.2 6         14,591        193,184          16,050        212,502 
270 Hộp đen 60 x 60 x 1.4 6         14,591        224,408          16,050        246,849 
271 Hộp đen 60 x 60 x 1.5 6         13,955        229,567          15,351        252,524 
272 Hộp đen 60 x 60 x 1.8 6         13,955        273,666          15,351        301,033 
273 Hộp đen 60 x 60 x 2.0 6         13,500        292,950          14,850        322,245 
274 Hộp đen 60 x 60 x 2.3 6         13,500        334,800          14,850        368,280 
275 Hộp đen 60 x 60 x 2.5 6         13,500        362,475          14,850        398,723 
276 Hộp đen 60 x 60 x 2.8 6         13,500        403,380          14,850        443,718 
277 Hộp đen 60 x 60 x 3.0 6         13,500        430,380          14,850        473,418 
278 Hộp đen 60 x 60 x 3.2 6         13,500        457,110          14,850        502,821 
279 Hộp đen 90 x 90 x 1.5 6         13,955        347,909          15,351        382,700 
280 Hộp đen 90 x 90 x 1.8 6         13,955        415,733          15,351        457,306 
281 Hộp đen 90 x 90 x 2.0 6         13,500        445,635          14,850        490,199 
282 Hộp đen 90 x 90 x 2.3 6         13,500        510,300          14,850        561,330 
283 Hộp đen 90 x 90 x 2.5 6         13,500        553,230          14,850        608,553 
284 Hộp đen 90 x 90 x 2.8 6         13,500        616,950          14,850        678,645 
285 Hộp đen 90 x 90 x 3.0 6         13,500        659,205          14,850        725,126 
286 Hộp đen 90 x 90 x 3.2 6         13,500        701,190          14,850        771,309 
287 Hộp đen 90 x 90 x 3.5 6         13,500        763,830          14,850        840,213 
288 Hộp đen 90 x 90 x 3.8 6         13,500        825,795          14,850        908,375 
289 Hộp đen 90 x 90 x 4.0 6         13,500        866,835          14,850        953,519 
290 Hộp đen 60 x 120 x 1.8 6         13,955        415,733          15,351        457,306 
291 Hộp đen 60 x 120 x 2.0 6         13,500        445,635          14,850        490,199 
292 Hộp đen 60 x 120 x 2.3 6         13,500        510,300          14,850        561,330 
293 Hộp đen 60 x 120 x 2.5 6         13,500        553,230          14,850        608,553 
294 Hộp đen 60 x 120 x 2.8 6         13,500        616,950          14,850        678,645 
295 Hộp đen 60 x 120 x 3.0 6         13,500        659,205          14,850        725,126 
296 Hộp đen 60 x 120 x 3.2 6         13,500        701,190          14,850        771,309 
297 Hộp đen 60 x 120 x 3.5 6         13,500        763,830          14,850        840,213 
298 Hộp đen 60 x 120 x 3.8 6         13,500        825,795          14,850        908,375 
299 Hộp đen 60 x 120 x 4.0 6         13,500        866,835          14,850        953,519 
300 Thép hộp đen 100 x 150 x 3.0 6         14,409        903,162          15,850        993,478 
Thép hộp đen cỡ lớn
301 Hộp đen 125 x 125 x 6 x 6000 6         15,818      2,127,862          17,400      2,340,648 
302 Hộp đen 125 x 125 x 5 x 6000 6         15,818      1,788,087          17,400      1,966,896 
303 Hộp đen 125 x 125 x 4.5 x 6000 6         15,364      1,552,342          16,900      1,707,576 
304 Hộp đen 125 x 125 x 2.5 x 6000 6         15,364        882,795          16,900        971,074 
305 Hộp đen 75 x 150 x 4.5 x 6000 6         15,636      1,431,665          17,200      1,574,832 
306 Hộp đen 75 x 150 x 2.5 x 6000 6         15,636        810,120          17,200        891,132 
307 Hộp đen 300 x 300 x 12 6         19,091    12,430,282          21,000    13,673,310 
308 Hộp đen 300 x 300 x 10 6         19,091    10,430,509          21,000    11,473,560 
309 Hộp đen 300 x 300 x 8 6         19,091      8,401,947          21,000      9,242,142 
310 Hộp đen 200 x 200 x 12 6         19,091      8,114,209          21,000      8,925,630 
311 Hộp đen 200 x 200 x 10 6         19,091      6,833,782          21,000      7,517,160 
312 Hộp đen 180 x 180 x 10 6         19,091      6,114,436          21,000      6,725,880 
313 Hộp đen 180 x 180 x 8 6         19,091      4,949,127          21,000      5,444,040 
314 Hộp đen 180 x 180 x 6 6         19,091      3,754,991          21,000      4,130,490 
315 Hộp đen 180 x 180 x 5 6         19,091      3,165,082          21,000      3,481,590 
316 Hộp đen 160 x 160 x 12 6         19,091      6,391,636          21,000      7,030,800 
317 Hộp đen 160 x 160 x 8 6         19,091      4,373,536          21,000      4,810,890 
318 Hộp đen 160 x 160 x 6 6         19,091      3,323,345          21,000      3,655,680 
319 Hộp đen 160 x 160 x 5 6         19,091      2,787,464          21,000      3,066,210 
320 Hộp đen 150 x 250 x 8 6         19,091      5,524,527          21,000      6,076,980 
321 Hộp đen 150 x 250 x 5 6         19,091      3,506,809          21,000      3,857,490 
322 Hộp đen 150 x 150 x 5 6         16,409      2,241,318          18,050      2,465,450 
323 Hộp đen 140 x 140 x 8 6         19,091      3,798,136          21,000      4,177,950 
324 Hộp đen 140 x 140 x 6 6         19,091      2,891,700          21,000      3,180,870 
325 Hộp đen 140 x 140 x 5 6         19,091      2,427,791          21,000      2,670,570 
326 Hộp đen 120 x 120 x 6 6         19,091      2,460,245          21,000      2,706,270 
327 Hộp đen 120 x 120 x 5 6         19,091      2,068,118          21,000      2,274,930 
328 Hộp đen 100 x 200 x 8 6         19,091      4,085,836          21,000      4,494,420 
329 Hộp đen 100 x 140 x 6 6         14,227      1,833,326          15,650      2,016,659 
330 Hộp đen 100 x 100 x 5 6         14,227      1,273,199          15,650      1,400,519 
331 Hộp đen 100 x 100 x 10 6         14,227      2,412,376          15,650      2,653,614 
332 Hộp đen 100 x 100 x 2.0 6         13,773        506,561          15,150        557,217 
333 Thép Hòa Phát 100 x 100 x 2.5 6         13,773        629,276          15,150        692,204 
334 Hộp đen 100 x 100 x 2.8 6         13,773        702,134          15,150        772,347 
335 Hộp đen 100 x 100 x 3.0 6         13,773        750,476          15,150        825,524 
336 Hộp đen 100 x 100 x 3.2 6         13,773        798,405          15,150        878,246 
337 Hộp đen 100 x 100 x 3.5 6         13,773      1,097,135          15,150      1,206,849 
338 Hộp đen 100 x 100 x 3.8 6         13,773        941,090          15,150      1,035,200 
339 Thép hộp đen 100 x 100 x 4.0 6         13,773        988,055          15,150      1,086,861 
340 Thép hộp đen 100 x 150 x 2.0 6         14,682        678,300          16,150        746,130 
341 Hộp đen 100 x 150 x 2.5 6         14,682        843,617          16,150        927,979 
342 Thép hộp đen 100 x 150 x 2.8 6         14,682        942,132          16,150      1,036,346 
343 Thép hộp đen 100 x 150 x 3.2 6         14,682      1,072,360          16,150      1,179,596 
344 Hộp đen 100 x 150 x 3.5 6         14,682      1,169,554          16,150      1,286,509 
345 Hộp đen 100 x 150 x 3.8 6         14,682      1,266,013          16,150      1,392,615 
346 Hộp đen 100 x 150 x 4.0 6         14,682      1,329,879          16,150      1,462,867 
347 Hộp đen 150 x 150 x 2.0 6         14,682        816,603          16,150        898,263 
348 Hộp đen 150 x 150 x 2.5 6         14,682      1,016,569          16,150      1,118,226 
349 Hộp đen 150 x 150 x 2.8 6         14,682      1,135,785          16,150      1,249,364 
350 Hộp đen 150 x 150 x 3.0 6         14,682      1,214,920          16,150      1,336,413 
351 Hộp đen 150 x 150 x 3.2 6         14,682      1,293,762          16,150      1,423,138 
352 Hộp đen 150 x 150 x 3.5 6         14,682      1,411,510          16,150      1,552,661 
353 Hộp đen 150 x 150 x 3.8 6         14,682      1,528,671          16,150      1,681,538 
354 Hộp đen 150 x 150 x 4.0 6         14,682      1,606,485          16,150      1,767,133 
355 Hộp đen 100 x 200 x 2.0 6         14,682        816,603          16,150        898,263 
356 Hộp đen 100 x 200 x 2.5 6         14,682      1,016,569          16,150      1,118,226 
357 Hộp đen 100 x 200 x 2.8 6         14,682      1,135,785          16,150      1,249,364 
358 Hộp đen 100 x 200 x 3.0 6         14,682      1,214,920          16,150      1,336,413 
359 Hộp đen 100 x 200 x 3.2 6         14,682      1,293,762          16,150      1,423,138 
360 Hộp đen 100 x 200 x 3.5 6         14,682      1,411,510          16,150      1,552,661 
361 Hộp đen 100 x 200 x 3.8 6         14,682      1,528,671          16,150      1,681,538 
362 Hộp đen 100 x 200 x 4.0 6         14,682      1,606,485          16,150      1,767,133 

Báo giá hộp mạ kẽm nhúng nóng

363 Hộp đen 100 x 200 x 3.5 8         15,000      1,442,100          16,500      1,586,310 
báo giá thép hộp

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

-Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát: Là dòng sản phẩm của công ty Hòa Phát, được nhiều người lựa chọn và tin dùng trong suốt thời gian qua. Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được thiết kế dạng hộp, có lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài chính. Vì điều này đã giúp kép dài được tuổi thọ của sản phẩm. Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt, dễ thi công và lắp đặt.

-Thép hộp đen Hòa Phát: Là một trong những dòng sản phẩm hàng đầu mang lại doanh thu cực lớn cho công ty Hòa Phát. So với các loại thép xây dựng khác, thép hộp đen Hòa Phát có độ bền cao. Với lớp phủ kẽm bên ngoài, loại thép này có thể chống chịu được với nhiều điều kiện của tự nhiên và không bị giò gỉ.

-Thép ống đen Hòa Phát: Là loại thép được công ty Hòa Phát sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại. Thép ống đen được biết đến với những đặc tính ưu việt nên được ứng dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp dân dụng, ngành công nghiệp xây dựng và một số những ngành khác. Thép ống đen Hòa Phát có tính bền bỉ cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ vận chuyển lắp đặt.

-Thép hộp đen cỡ lớn: Là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất. Thép hộp đen cỡ lớn dùng để xây dựng khung của các toàn nhà cao tầng, làm nền móng cho các tòa nhà lớn… 

-Thép ống đen cỡ lớn: Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Thép ống đen cỡ lớn thường được sử dụng để cấu tạo khung nhà, hệ thống thông gió. Thép ống đen cỡ lớn đáp ứng được tiêu chí độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt, mang lại hiệu quả kinh tế lớn

-Thép ống đen siêu dày: Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, theo tiêu chuẩn quốc gia nên có chất lượng rất cao. Được thiết kế với thành có độ dày lớn nên có độ bền lớn và có khả năng chịu lực cao, không bị móp méo khi va đập. Thép ống đen siêu dày Hòa Phát chính là sự chọn lựa chất lượng nhất cho người dùng.

-Ống mạ kẽm nhúng nóng: Là sản phẩm được tạo nên từ thép ống, sau đó được nhúng vào bể mạ kẽm lỏng, lớp mạ kẽm được phủ lên bề mặt trong và mặt ngoài của ống nhờ phương pháp mạ nhúng nóng nên người ta gọi là ống mạ kẽm nhúng nóng. Ống mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong nhiều ngành khác nhau, đặc biệt là ngành công nghiệp xây dựng, nông nghiệp và đóng tàu.

-Hộp mạ kẽm nhúng nóng: Là sản phẩm vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong đời sống hiện nay. Nó có khả năng chịu đựng được sự bào mòn, ngăn chặn được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu. Bởi vậy, lựa chọn hộp mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát sẽ mang đến tuổi thọ cao nhất cho công trình. 

-Thép hình U, V, I, H mạ kẽm nhúng nóng: Thép hình là một trong những nguyên vật liệu sắt thép quan trọng được ứng dụng và sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng như : xây dựng nhà xưởng, lan can, cầu thang… và 1 số ngành công nghiệp nặng. Thép hình được phân thành 4 loại thép chính là: Thép hình: U, V, I và H. Cả 4 loại thép hình này đều có độ bền cao, chịu lực, chịu va đập tốt, có khả năng chống xoắn, biến dạng…

Và sau đây là bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen có thể tham khảo:

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen 

STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐƠN VỊ  ĐƠN GIÁ  QUY CÁCH  ĐỘ DÀY ĐƠN VỊ  ĐƠN GIÁ 
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoa Sen Thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen 
1 Thép hộp kẽm
Hoa Sen
10*20
        0.70  cây 6m     37,500  Thép hộp kẽm
Hoa Sen
14*14
          0.70  cây 6m       33,500 
2         0.80  cây 6m     40,000            0.80  cây 6m       38,000 
3         0.90  cây 6m     44,500            0.90  cây 6m       42,000 
4         1.00  cây 6m     49,000            1.00  cây 6m       46,500 
5 Thép hộp kẽm
Hoa Sen
13*26
        0.70  cây 6m     45,500            1.10  cây 6m       49,900 
6         0.80  cây 6m     49,500            1.20  cây 6m       54,000 
7         0.90  cây 6m     55,500  Thép hộp kẽm
Hoa Sen
16*16
          0.80  cây 6m       42,500 
8         1.00  cây 6m     62,000            0.90  cây 6m       46,500 
9         1.10  cây 6m     66,000            1.00  cây 6m       51,000 
10         1.20  cây 6m     71,500            1.10  cây 6m       56,000 
11 Thép hộp kẽm
Hoa Sen 20*40
        0.80  cây 6m     75,500            1.20  cây 6m       61,500 
12         0.90  cây 6m     84,000            1.40  cây 6m       69,000 
13         1.00  cây 6m     92,000  Thép hộp kẽm
Hoa Sen
20*20
          0.70  cây 6m       46,000 
14         1.10  cây 6m   101,000            0.80  cây 6m       51,500 
15         1.20  cây 6m   109,500            0.90  cây 6m       57,000 
16         1.40  cây 6m   124,500            1.00  cây 6m       62,500 
17         1.70  cây 6m   149,500            1.10  cây 6m       68,000 
18 Thép hộp kẽm
Hoa Sen 25*50
        0.80  cây 6m     93,000            1.20  cây 6m       73,500 
19         0.90  cây 6m   102,500            1.40  cây 6m       84,000 
20         1.00  cây 6m   113,500  Thép hộp kẽm
Hoa Sen
25*25
          0.70  cây 6m       57,500 
21         1.10  cây 6m   125,500            0.80  cây 6m       65,500 
22         1.20  cây 6m   136,500            0.90  cây 6m       71,000 
23         1.40  cây 6m   159,000            1.00  cây 6m       78,000 
24         1.70  cây 6m   187,500            1.10  cây 6m       86,000 
25         2.00  cây 6m   222,000            1.20  cây 6m       95,500 
26 Thép hộp kẽm
Hoa Sen 30*60
        0.80  cây 6m   111,500            1.40  cây 6m     106,000 
27         0.90  cây 6m   124,500            1.70  cây 6m     126,000 
28         1.00  cây 6m   137,000  Thép hộp kẽm
Hoa Sen
30*30
          0.80  cây 6m       75,500 
29         1.10  cây 6m   154,000            0.90  cây 6m       84,000 
30         1.20  cây 6m   164,500            1.00  cây 6m       92,000 
31         1.40  cây 6m   190,000            1.10  cây 6m     101,000 
32         1.70  cây 6m   229,000            1.20  cây 6m     109,500 
33         2.00  cây 6m   267,500            1.40  cây 6m     126,500 
34           2.50  cây 6m   337,000            1.70  cây 6m     151,500 
35 Thép hộp kẽm
Hoa Sen 40*80
        1.00  cây 6m   184,500            1.80  cây 6m     159,000 
36         1.10  cây 6m   201,500            2.00  cây 6m     175,500 
37         1.20  cây 6m   219,500  Thép hộp kẽm
Hoa Sen
40*40 
          1.00  cây 6m     123,000 
38         1.40  cây 6m   255,000            1.10  cây 6m     134,000 
39         1.70  cây 6m   308,000            1.20  cây 6m     145,500 
40         1.80  cây 6m   326,000            1.40  cây 6m     169,000 
41         2.00  cây 6m   360,500            1.70  cây 6m     203,500 
42         2.50  cây 6m   456,000            1.80  cây 6m     216,000 
43 Thép hộp kẽm
Hoa Sen 50*100
        1.10  cây 6m   258,000            2.00  cây 6m     239,000 
44         1.20  cây 6m   282,000            2.50  cây 6m     298,500 
45         1.40  cây 6m   321,000  Thép hộp kẽm
Hoa Sen
50*50 
          1.00  cây 6m     154,500 
46         1.70  cây 6m   386,000            1.10  cây 6m     169,500 
47         1.80  cây 6m   410,500            1.20  cây 6m     184,500 
48         2.00  cây 6m   454,000            1.40  cây 6m     218,000 
49         2.50  cây 6m   571,000            1.70  cây 6m     258,000 
50         3.00  cây 6m   694,000            1.80  cây 6m     274,500 
51 Thép hộp kẽm
Hoa Sen 60*120
        1.40  cây 6m   396,000            2.00  cây 6m     299,500 
52         1.70  cây 6m   469,500            2.50  cây 6m     375,000 
53         1.80  cây 6m   496,500            3.00  cây 6m     451,000 
54         2.00  cây 6m   552,000  Thép hộp kẽm
Hoa Sen 100*100 
          2.00  cây 6m  
55         2.50  cây 6m   689,000            2.50  cây 6m  
56         3.00  cây 6m   838,500            3.00  cây 6m  

Cũng tương tự như Công ty Hoa Sen thì Công ty Nội Thất Alpha cũng xin gửi bảng báo giá thép hộp mạ kẽm để bạn tìm hiểu và nắm bắt thêm thông tin về giá:

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc

Thép hộp vuông mạ kẽm Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Sản phẩm thép
hộp mạ kẽm (mm)
Số
cây/bó
Độ dày
(m)
Trọng lượng
(Kg/cây)
Đơn giá
(VND/kg) 
Sản phẩm thép
hộp mạ kẽm (mm)
Số
cây/bó
Độ dày
(m)
Trọng lượng
(Kg/cây)
Đơn giá
(VND/kg) 
Hộp mạ kẽm 12×12 100 0,7 1,47     16,600  Hộp mạ kẽm 13×26          50  0,7 2,46     16,600 
    0,8 1,66     16,600      0,8 2,79     16,600 
    0,9 1,85     16,600      0,9 3,12     16,600 
    1 2,03     16,600      1 3,45     16,600 
    1,1 2,21     16,600      1,1 3,77     16,600 
    1,2 2,39     16,600      1,2 4,08     16,600 
    1,4 2,72     16,600      1,4 4,7     16,600 
    1,5 2,88     16,600      1,5 5     16,600 
    1,8 3,34     16,600      1,8 5,88     16,600 
    2 3,62     16,600      2 6,54     16,600 
Hộp mạ kẽm 14×14 100 0,7 1,74     16,600  Hộp mạ kẽm 20×40          50  0,7 3,85     16,600 
    0,8 1,97     16,600      0,8 4,38     16,600 
    0,9 2,19     16,600      0,9 4,9     16,600 
    1 2,41     16,600      1 5,43     16,600 
    1,1 2,63     16,600      1,1 5,94     16,600 
    1,2 2,84     16,600      1,2 6,46     16,600 
    1,4 3,25     16,600      1,4 7,47     16,600 
    1,5 3,45     16,600      1,5 7,97     16,600 
    1,8 4,02     16,600      1,8 9,44     16,600 
    2 4,37     16,600      2 10,04     16,600 
Hộp mạ kẽm 16×16 100 0,7 2     16,600      2,3 11,8     16,600 
    0,8 2,27     16,600      2,5 12,72     16,600 
    0,9 2,53     16,600  Hộp mạ kẽm 25×50          50  0,7 4,83     16,600 
    1 2,79     16,600      0,8 5,51     16,600 
    1,1 3,04     16,600      0,9 6,18     16,600 
    1,2 3,29     16,600      1 6,84     16,600 
    1,4 3,78     16,600      1,1 7,5     16,600 
    1,5 4,01     16,600      1,2 8,15     16,600 
    1,8 4,69     16,600      1,4 9,45     16,600 
    2 5,12     16,600      1,5 10,09     16,600 
Hộp mạ kẽm 20×20 100 0,7 2,53     16,600      1,8 11,98     16,600 
    0,8 2,87     16,600      2 13,23     16,600 
    0,9 3,21     16,600      2,3 15,06     16,600 
    1 3,54     16,600      2,5 16,25     16,600 
    1,1 3,87     16,600  Hộp mạ kẽm 30×60          50  0,8 6,59     16,600 
    1,2 4,2     16,600      0,9 7,45     16,600 
    1,4 4,83     16,600      1 8,25     16,600 
    1,5 5,14     16,600      1,1 9,05     16,600 
    1,8 6,05     16,600      1,2 9,85     16,600 
    2 6,63     16,600      1,4 11,43     16,600 
Hộp mạ kẽm 25×25 100 0,7 3,19     16,600      1,5 12,21     16,600 
    0,8 3,62     16,600      1,8 14,53     16,600 
    0,9 4,06     16,600      2 16,05     16,600 
    1 4,48     16,600      2,3 18,3     16,600 
    1,1 4,91     16,600      2,5 19,78     16,600 
    1,2 5,33     16,600      2,8 21,97     16,600 
    1,4 6,15     16,600  Hộp mạ kẽm 40×80          24  1 11,08     16,600 
    1,5 6,56     16,600      1,1 12,16     16,600 
    1,8 7,75     16,600      1,2 13,24     16,600 
    2 8,52     16,600      1,4 15,38     16,600 
Hộp mạ kẽm 30×30 49 0,7 3,85     16,600      1,5 16,45     16,600 
    0,8 4,38     16,600      1,8 19,61     16,600 
    0,9 4,9     16,600      2 21,7     16,600 
    1 5,43     16,600      2,3 24,8     16,600 
    1,1 5,94     16,600      2,5 26,85     16,600 
    1,2 6,46     16,600      2,8 29,88     16,600 
    1,4 7,47     16,600  Hộp mạ kẽm 50×100          18  1,2 16,63     16,600 
    1,5 7,97     16,600      1,4 19,33     16,600 
    1,8 9,44     16,600      1,5 20,68     16,600 
    2 10,04     16,600      1,8 24,69     16,600 
Hộp mạ kẽm 40×40 49 0,7 5,16     16,600      2 27,34     16,600 
    0,8 5,88     16,600      2,3 31,29     16,600 
    0,9 6,6     16,600      2,5 33,89     16,600 
    1 7,31     16,600      2,8 37,77     16,600 
    1,1 8,02     16,600           
    1,2 8,72     16,600   
    1,4 10,11     16,600   
    1,5 10,8     16,600   
    1,8 12,83     16,600   
    2 14,17     16,600   
    2,3 16,14     16,600   
    2,5 17,43     16,600   
    2,8 19,33     16,600   
Hộp mạ kẽm 50×50 25 1 9,19     16,600   
    1,1 10,09     16,600   
    1,2 10,98     16,600   
    1,4 12,74     16,600   
    1,5 13,62     16,600   
    1,8 16,22     16,600   
    2 17,94     16,600   
    2,3 20,47     16,600   
    2,5 22,14     16,600   
    2,8 24,6     16,600   
Hộp mạ kẽm 60×60 25 1 11,08     16,600   
    1,1 12,16     16,600   
    1,2 13,24     16,600   
    1,4 15,38     16,600   
    1,5 16,45     16,600   
    1,8 19,61     16,600   
    2 21,7     16,600   
    2,3 24,8     16,600   
    2,5 26,85     16,600   
    2,8 29,88     16,600   
Hộp mạ kẽm 75×75 16 1,2 16,63     16,600   
    1,4 19,33     16,600   
    1,5 20,68     16,600   
    1,8 24,69     16,600   
    2 27,34     16,600   
    2,3 31,29     16,600   
    2,5 33,89     16,600   
    2,8 37,77     16,600   

Qua bài viết về thông tin và bảng báo giá thép hộp chi tiết từng loại sử dụng phổ biến trong xây dựng. Hy vọng sẽ giúp các nhà đầu như hoặc những người có nhu cầu sử dụng sản phẩm hiểu rõ hơn về thép hộp, để có sự lựa chọn đúng với nhu cầu của mình nhé.

Giá nhân công sơn tường

Giá sơn tường nhân công tính trên 1m2 và trọn gói

Hiện nay, nhu cầu sử dụng sơn tường nhằm đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền đẹp cho các công trình xây dựng ngày càng cao. Để tiết kiệm chi phí tối đa cho việc sơn tường thì các dịch vụ nhân công sơn tường được thành lập nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều người. Nhưng làm sao để bạn thuê được giá sơn tường rẻ với nhân công chất lượng? Và giá thuê nhân công sơn tường là bao nhiêu? Mời các bạn hãy xem bài viết dưới đây với những thông tin hữu ích được chúng tôi tổng hợp qua nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thi công xây dựng.

Các loại sơn tường thông dụng                                                                                                                                                  

Sơn tường có rất nhiều loại. Tùy vào màu sắc yêu thích, đặc điểm của từng loại sơn mà bạn có thể lựa cho mình loại sơn thích hợp nhất.

sơn nhà Dulux

Sơn nội ngoại thất hàng đầu Việt Nam, giá thành cao hơn so với các loại sơn khác.

– Sơn tường dulux: Đây là dòng sơn có độ bám dính, độ mịn tốt, màu sơn bền màu với thời gian, khả năng chống ẩm mốc tốt, không gây độc hại cho con người.

Dòng sơn Mykolor cao cấp

Dòng sơn sử dụng cho công trình cao cấp, biệt thự, chung cư sang trọng.

– Sơn tường Mykolor: Là loại sơn trang trí cao cấp với nhiều chức năng vượt trội: màu sắc đa dạng hơn, ít bám bụi, dễ rửa trôi, dễ dàng lau sạch vết bẩn dính. Màu sơn của Mykolor rất sắc nét, độ bền tương đối cao và là sản phẩm được đông đảo khách hàng lựa chọn và sử dụng.

sơn Jotun

Dòng sơn nội ngoại thất đang rất được các chủ đầu tư yêu thích.

– Sơn tường Jotun: Sơn tường Jotun là loại sơn có chất lượng tốt không thua gì sơn tường Dulux. Sơn tường Jotun có bảng màu pha sẵn với màu sắc đa dạng, nhiều màu sắc hơn sơn Dulux, có khả năng chống ẩm mốc, có độ phủ cao, ngăn ngừa vi khuẩn rất tốt, chống bạc màu sơn, chống bám bụi, bong tróc hay rạn nứt. Đây là sản phẩm được nhiều người tin dùng nhất hiện nay.

sơn epoxy

Dòng sơn mới được nhiều kiến trúc sư tư vấn khuyên dùng.

– Sơn tường Epoxy: Là loại sơn cao cấp gồm 2 thành phần chính là dung môi và phần đóng rắn polyamide. Sơn có thể bám dính trên nhiều mặt từ bê tông đến các chất có kết cấu kim loại hay các loại gỗ. Đặc biệt, sơn Epoxy có loại chống thấm là bề mặt sơn sau khi khô thì chống thấm hoàn toàn với nước.

Sơn Kova

Dòng sơn nhà đã quá quen thuộc bởi chất lượng và giá thành luôn hợp lý.

– Sơn Kova: Với khả năng chống kiềm tốt, bền màu với ánh sáng, chống ẩm mốc trong mọi điều kiện của thời tiết. thì sơn tường Kova là sự lựa chọn lý tưởng nhất cho việc trang hoàng cho ngôi nhà của bạn sinh động và tươi tắn hẳn lên. Sơn tường Kova có giá thành tương đối mềm, gồm nhiều loại sơn tường như: kova mịn, kova bán bóng, kova bóng…phù hợp cho từng công trình khác nhau. 

Nếu muốn căn nhà của bạn có màu sắc bắt mắt, trang nhã, không gian nhà hoàn hảo nhất thì việc sơn tường nhà là điều cốt yếu, quan trọng nhất quyết định tính thẩm mỹ của ngôi nhà. Chính vì điều này, bạn nên lưu ý những điều sau khi sơn tường nhé:

Kinh nghiệm sơn tường 

Khi lựa chọn sơn tường cho không gian của mình các bạn cần phải biết những lưu ý dưới đây nhé.

giá sơn tường

  • Lựa chọn hãng sơn có uy tín, chất lượng tốt, độ bền về màu sắc, giá thành tương đối hợp lý. Bạn có thể đến các cửa hàng sơn để tham khảo về giá cả, chất lượng sơn, cũng như dịch vụ của họ. Từ đó bạn sẽ lựa chọn mua sơn ở cửa hàng nào và chủng loại sơn là gì?
  • Sau khi có màu nền nhà xong thì bạn lựa chọn màu sơn tường cho phù hợp với màu nền, sẽ làm tăng nét hài hòa, tăng giá trị thẩm mỹ cho ngôi nhà lên. Các tông màu sơn sáng sẽ giúp ngôi nhà trở nên rộng và thoáng hơn, còn những tông màu tối, nóng sẽ khiến ngôi nhà trở nên ấm áp hơn. Bạn có thể lựa chọn màu sơn theo phong thủy, hợp với bản mệnh sẽ giúp bạn thoải mái, vui vẻ, trải nghiệm cuộc sống tốt hơn.
  • Trước khi sơn tường, bạn nên dùng giấy nhám lau chùi tường sạch bụi bẩn bám. Nhúng giẻ sạch lau từ trên xuống dưới cho sạch tường, cho bề mặt tường nhẵn bóng để cho thành phẩm của mình mịn, nhẵn và không có vết. Nếu tường bạn đã qua 1 quá trình sơn rồi thì cần phải loại bỏ lớp sơn cũ trước khi thực hiện sơn tường. Trường hợp bề mặt tường đã từng sử dụng giấy dán tường, sau khi đã lột bỏ giấy dán tường, bề mặt tường phải được xử lý thật sạch các vết bẩn, keo dán cũ trên bề mặt cũ với dung môi hay giấy nhám, vệ sinh thật sạch trước khi sơn tường.
  • Trải 1 tấm vải bạt hoặc tấm vải nhựa để hứng sơn rơi rớt trong quá trình sơn. Để bảo vệ tối đa, tấm vải bạt cần phải trải hết chiều dài của chân tường.
  • Chọn cây lăn tường trung bình 17cm sẽ giúp nước sơn đều và đẹp. Trước khi đem vào sử dụng, bạn nhớ rửa cây lăn mới qua nước xà phòng nhằm loại bỏ lông tơ bị rơi rớt… trên lăn trước khi đưa vào sử dụng.
  • Khoảng thời gian thực hiện giữa các lớp sơn phải đủ, cho lớp sơn dưới khô rồi mới sơn tiếp lớp sơn mới. Kỹ thuật sơn phải đảm bảo để lớp sơn được đẹp, không bị gợn sóng và có đường, các lớp chổi phải đè lên nhau để phủ kín bề mặt sơn.

Nếu trường hợp bạn muốn thuê nhân công sơn tường để tránh mất thời gian, thì bạn nên tham khảo giá  nhân công sơn tường bên dưới này nhé:

Bảng giá nhân công sơn tường 2022

giá sơn tường

Khảo sát tư vấn màu sơn.

giá sơn tường ngoại thất

Lên phối cảnh 3D ngoại thất, phối màu sơn như đã trao đổi.

báo giá nhân công sơn tường

Khảo sát, tư vấn, triển khai phối cảnh 3D để có được góc nhìn trực quan nhất về ngôi nhà trước khi tiến hành sơn nhà.

màu sơn nội thất

– Sơn trong nhà: Là sơn bên trong mảng tường của ngôi nhà. Sơn trong nhà được sản xuất với nhiều tính năng ưu việt cho công trình sơn nhà. Vì sơn bên trong nhà, thời tiết mát mẻ nên giá nhân công sơn bên trong nhà sẽ thấp hơn giá nhân công sơn tường ngoại thất. Sau đây là bảng giá nhân công bạn xem nhé:

– Sơn ngoại thất: Là sơn bên ngoài tường của ngôi nhà. Dưới đây là bảng giá nhân công bạn có thể tham khảo:

STT

Tên loại sơn

Quy cách sơn

Đơn giá đ/m2

Bảo hành

A

SƠN NỘI THẤT

1

Sơn Dulux 5 in 1 Sơn 1 lót, 2 màu

65.000

6

2

Sơn Dulux lau chùi Sơn 1 lót, 2 màu

60.000

6

3

Sơn Dulux Inspire Sơn 1 lót, 2 màu

67.000

0

4

Sơn Maxilite trong nhà Sơn 1 lót, 2 màu

50.000

0

5

Sơn Maxilite kinh tế Sơn 1 lót, 2 màu

40.000

0

6

Sơn Maxilite siêu bóng Sơn 1 lót, 2 màu

60.000

6

7

Sơn Mitsutex kinh tế Sơn 1 lót, 2 màu

60.000

0

8

Sơn Jotun Majetic Sơn 1 lót, 2 màu

63.000

6

9

Sơn Jotun Straxmatt Sơn 1 lót, 2 màu

50.000

6

10

Sơn Jotun Jotaplast Sơn 1 lót, 2 màu

45.000

0

11

Sơn Kova siêu bóng Sơn 1 lót, 2 màu

65.000

6

12

Sơn Kova bóng Sơn 1 lót, 2 màu

60.000

6

13

Sơn Kova mịn Sơn 1 lót, 2 màu

55.000

0

B

SƠN NGOẠI THẤT

1

Sơn Dulux Weathershield Sơn 1 lót, 2 màu

80.000

6

2

Sơn Dulux không bóng Sơn 1 lót, 2 màu

65.000

0

3

Sơn Maya không bóng Sơn 1 lót, 2 màu

60.000

0

4

Sơn Maya siêu bóng Sơn 1 lót, 2 màu

75.000

6

5

Sơn chống thấm Dulux Sơn 2 lớp, TL 1:1

60.000

6

6

Sơn Jotun Jotashield Sơn 1 lót, 2 màu

80.000

6

7

Sơn mịn Jotun Sơn 1 lót, 2 màu

70.000

0

8

Sơn Kova bóng ngoài trời Sơn 1 lót, 2 màu

80.000

6

9

Sơn Kova mịn ngoài trời Sơn 1 lót, 2 màu

70.000

0

10

Sơn chống thấm Jotun Sơn 2 lớp, TL 1:1

70.000

6

11

Sơn chống thấm Kova Sơn 2 lớp, TL 1:2

70.000

6

=> Ghi Chú: Bảng giá trên chỉ mang tính chất giá tham khảo 

Với tất cả những thông tin về sơn tường bao gồm các loại sơn và mức giá nhân công sơn tường ở bài viết trên, nhằm mang đến cho bạn những thông tin bổ ích nhất để bạn có thể tham khảo. Qua đó, bạn có thể lựa chọn cho mình loại sơn phù hợp nhất để trang trí cho không gian ngôi nhà bạn càng thêm tinh tế, sang trọng và toát lên vẻ đẹp hiện đại mà bất cứ ai bước vào cũng phải trầm trồ khen ngợi.